CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 11 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
2.000815.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000884.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001019.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực di chúc Chứng thực Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001035.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000913.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Chứng thực Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001009.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001406.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001016.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000942.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Chứng thực Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000908.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.000927.000.00.00.H56 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Chứng thực Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã