ĐÁNH GIÁ VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ông/Bà nhập mã hồ sơ được cơ quan hành chính tiếp nhận:

   
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI, XẾP HẠNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
STT Tên cơ quan, đơn vị Tổng số phiếu Điểm chỉ số thành phần Điểm đánh giá Xếp loại Mức độ hài lòng (Tỷ lệ %)
Chỉ số 1 Chỉ số 2 Chỉ số 3 Chỉ số 4 Chỉ số 5 Chỉ số 6 Chỉ số 7 Chỉ số 8 Chỉ số 9 Không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng
1 Sở Y tế 546 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 25,1 74,9
2 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 457 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 26,5 73,5
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 33678 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 16,4 83,6
4 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 43 1,8 1,8 2,0 2,0 2 2,0 1,8 2 2 17,4 Xuất sắc 0 20,9 79,1
5 Sở Giáo dục và Đào tạo 54 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 25,9 74,1
6 Sở Khoa học và Công nghệ 22 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 31,8 68,2
7 Sở Tài chính 2 2,0 2,0 2,0 2,0 2 2,0 2,0 2 2 18 Xuất sắc 0 0 100
8 Sở Nội vụ 10 2,0 2,0 2,0 2,0 2 2,0 2,0 2 2 18 Xuất sắc 0 0 100
9 Sở Thông tin và Truyền thông 26 1,9 1,9 2,0 2,0 2 2,0 1,9 2 2 17,7 Xuất sắc 0 7,7 92,3
10 Sở Xây dựng 154 1,8 1,8 2,0 2,0 2 2,0 1,8 2 2 17,4 Xuất sắc 0 18,2 81,8
11 Sở Giao thông vận tải 5865 1,9 1,9 2,0 2,0 2 2,0 1,9 2 2 17,7 Xuất sắc 0 14,2 85,8
12 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 113 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 28,3 71,7
13 Sở Tư pháp 2983 1,2 1,2 2,0 2,0 2 2,0 1,2 2 2 15,6 Xuất sắc 0 80,7 19,3
14 Sở Công Thương 82 1,9 1,9 2,0 2,0 2 2,0 1,9 2 2 17,7 Xuất sắc 0 11,0 89,0
15 Sở Kế hoạch và Đầu tư 42 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 34,1 65,9
16 Sở Ngoại vụ 0 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- --
17 Ban Dân tộc 0 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- --
18 Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp 225 1,8 1,8 2,0 2,0 2 2,0 1,8 2 2 17,4 Xuất sắc 0 17,3 82,7
19 Bảo hiểm xã hội tỉnh 1 2,0 2,0 2,0 2,0 2 2,0 2,0 2 2 18 Xuất sắc 0 0 100
20 Thành phố Thanh Hóa 14793 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 17,1 Xuất sắc 0 13,3 86,7
21 Thành phố Sầm Sơn 1928 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 9,8 90,2
22 Thị xã Bỉm Sơn 1980 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 6,3 93,7
23 Thị xã Nghi Sơn 3841 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 8,4 91,6
24 Huyện Hà Trung 3561 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 3,6 96,4
25 Huyện Hoằng Hóa 7772 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 18 Xuất sắc 0 8,3 91,7
26 Huyện Hậu Lộc 3686 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 17,4 82,6
27 Huyện Nga Sơn 4034 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 7,3 92,7
28 Huyện Đông Sơn 4393 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 18 Xuất sắc 0 7,7 92,3
29 Huyện Quảng Xương 4552 1,7 1,7 1,9 1,9 1,8 1,9 1,7 1,8 1,8 16,2 Xuất sắc 0 9,3 90,7
30 Huyện Thiệu Hóa 2991 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 3,8 96,2
31 Huyện Thọ Xuân 5403 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 4,3 95,7
32 Huyện Triệu Sơn 5459 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 1,9 17,1 Xuất sắc 0 7,9 92,1
33 Huyện Vĩnh Lộc 1809 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 7,0 93,0
34 Huyện Yên Định 5339 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 8,1 91,9
35 Huyện Nông Cống 1784 1,5 1,5 1,6 1,6 1,5 1,6 1,5 1,5 1,5 13,8 Tốt 0 9,2 90,8
36 Huyện Lang Chánh 777 1,7 1,7 1,8 1,8 1,8 1,8 1,7 1,8 1,8 15,9 Xuất sắc 0 10,0 90,0
37 Huyện Ngọc Lặc 2079 1,7 1,7 1,9 1,9 1,9 1,9 1,7 1,9 1,9 16,5 Xuất sắc 0 26,3 73,7
38 Huyện Bá Thước 1580 1,8 1,8 1,9 1,9 1,9 1,9 1,8 1,9 1,9 16,8 Xuất sắc 0 16,8 83,2
39 Huyện Cẩm Thủy 2083 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 6,6 93,4
40 Huyện Như Thanh 2329 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 11,4 88,6
41 Huyện Như Xuân 2756 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 18 Xuất sắc 0 2,8 97,2
42 Huyện Thạch Thành 8217 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 9,7 90,3
43 Huyện Thường Xuân 1122 1,6 1,6 1,8 1,8 1,7 1,8 1,7 1,8 1,4 15,2 Xuất sắc 0 8,7 91,3
44 Huyện Quan Hóa 1987 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 18 Xuất sắc 0 4,1 95,9
45 Huyện Quan Sơn 1394 1,7 1,7 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 1,8 16 Xuất sắc 0 13,7 86,3
46 Huyện Mường Lát 769 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 18 Xuất sắc 0 3,2 96,8