CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 20 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
1.003930.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001212.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải
1.003658.000.00.00.H56 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện
1.005040.000.00.00.H56 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.001659.000.00.00.H56 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001211.000.00.00.H56 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.001214.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải
1.004002.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.003970.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.004036.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.006391.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị
2.001711.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.004047.000.00.00.H56 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001215.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.004088.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.009465.000.00.00.H56 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện
1.009455.000.00.00.H56 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa UBND cấp huyện
1.009447.000.00.00.H56 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện
1.009444.000.00.00.H56 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009453.000.00.00.H56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện