CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 147 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
1.008190 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008180 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.000581.000.00.00.H56 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Giám định tư pháp Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.004345.000.00.00.H56 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001814.000.00.00.H56 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008185 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang
1.004083.000.00.00.H56 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008682.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008171 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (VPĐK) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008178 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.001781.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000778.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000987.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng, thủy văn Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.004122.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
1.004223.000.00.00.H56 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004179.000.00.00.H56 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
1.005189.000.00.00.H56 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004232.000.00.00.H56 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang
1.008675.000.00.00.H56 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008193 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008183 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.000943.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng, thủy văn Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.004253.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
2.000444.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000824.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008170 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008162 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.000049.000.00.00.H56 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý Sở Tài nguyên và Môi trường
1.000082.000.00.00.H56 Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
1.004446.000.00.00.H56 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001783.000.00.00.H56 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004343.000.00.00.H56 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.000472.000.00.00.H56 Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004481.000.00.00.H56 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004935.000.00.00.H56 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008166 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008160 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, UBND tỉnh Thanh Hóa
1.004217.000.00.00.H56 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001738.000.00.00.H56 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
1.004211.000.00.00.H56 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004228.000.00.00.H56 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang
1.004167.000.00.00.H56 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
1.005401.000.00.00.H56 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004267.000.00.00.H56 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đất đai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.002192.000.00.00.H56 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
1.005181.000.00.00.H56 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Sở Tài nguyên và Môi trường
1.000705.000.00.00.H56 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Sở Tài nguyên và Môi trường
1.004237.000.00.00.H56 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Tổng hợp
1.008603.000.00.00.H56 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Chính sách Thuế Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
1.001740.000.00.00.H56 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001645.000.00.00.H56 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.001787.000.00.00.H56 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.002191.000.00.00.H56 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
1.007243 Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Quản lý giá Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000969.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005400.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000970.000.00.00.H56 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng, thủy văn Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.008164 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (VPĐK) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang
1.003010.000.00.00.H56 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường
2.000962.000.00.00.H56 Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường
1.007272 Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với: Các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001767.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001850.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004269.000.00.00.H56 Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1.007061 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. Thi đua - khen thưởng Các Sở, ngành cấp tỉnh
2.000908.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
1.005687 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA. Điện Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.005739 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA. Điện Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
2.001999.000.00.00.H56 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
1.005388.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005384.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện
1.008174 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh) Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.001039.000.00.00.H56 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) Đất đai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.001007.000.00.00.H56 Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000964.000.00.00.H56 Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005385.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.008169 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008167 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
2.002156.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005392.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005393.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.008155 Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008173 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008157 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008151 Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008158 Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008153 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.004135.000.00.00.H56 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001777.000.00.00.H56 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005408.000.00.00.H56 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000942.000.00.00.H56 Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005399.000.00.00.H56 Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008161 Tách thửa hoặc hợp thửa đất (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
2.001770.000.00.00.H56 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008154 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.004688.000.00.00.H56 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Đất đai Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004283.000.00.00.H56 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008163 Đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp(VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
1.004367.000.00.00.H56 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008189 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008152 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.008181 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008191 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008156 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ), thay đổi hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.008192 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008182 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008194 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008184 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.004132.000.00.00.H56 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Địa chất và khoáng sản
1.008147 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.008186 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008175 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.008177 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008168 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (VPĐK) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008159 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.008149 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.008176 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.008179 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008172 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (VPĐK) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008150 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (VPĐK) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai
1.004434.000.00.00.H56 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004433.000.00.00.H56 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009669.000.00.00.H56 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Tài nguyên nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009481.000.00.00.H56 Công nhận khu vực biển cấp tỉnh Biển và hải đảo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.010200.000.00.00.H56 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.002411.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002407.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002400.000.00.00.H56 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010733.000.00.00.H56 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.010735.000.00.00.H56 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.010727.000.00.00.H56 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.010730.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.010729.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.010728.000.00.00.H56 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.010943.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Tiếp công dân Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
1.004257.000.00.00.H56 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.002040.000.00.00.H56 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) Đất đai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.002253.000.00.00.H56 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) Đất đai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.011445.000.00.00.H56 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1.011443.000.00.00.H56 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1.011441.000.00.00.H56 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1.011442.000.00.00.H56 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1.011444.000.00.00.H56 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1.011518.000.00.00.H56 Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
1.011517.000.00.00.H56 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường
1.011516.000.00.00.H56 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường
1.011671.000.00.00.H56 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang