2.000765.000.00.00.H56 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001025.000.00.00.H56 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002033.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002034.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002032.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002020.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005283.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
2.002075.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002018.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005072.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002017.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002125.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002015.000.00.00.H56 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002283.000.00.00.H56 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Đấu thầu |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.001021.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002023.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002022.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001962.000.00.00.H56 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002016.000.00.00.H56 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002059.000.00.00.H56 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001061.000.00.00.H56 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002050.000.00.00.H56 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002053.000.00.00.H56 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002333.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002334.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002335.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.008423.000.00.00.H56 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002060.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000529.000.00.00.H56 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000416.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
2.001996.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000368.000.00.00.H56 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000005.000.00.00.H56 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002005.000.00.00.H56 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
2.002070.000.00.00.H56 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002072.000.00.00.H56 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001992.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000375.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005064.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001954.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002044.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001993.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000024.000.00.00.H56 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000016.000.00.00.H56 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002029.000.00.00.H56 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005124.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
2.002031.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
2.002004.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005046.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.002395.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.002058.000.00.00.H56 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Cơ quan chủ quản |
2.002069.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005122.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
2.001957.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005056.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001979.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002000.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005114.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002010.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005047.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002045.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005003.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005176.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002008.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002011.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
2.002009.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002041.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002013.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
2.001199.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001583.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002043.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002085.000.00.00.H56 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002057.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002042.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002083.000.00.00.H56 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001610.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005125.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005169.000.00.00.H56 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.009492.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009491.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009494.000.00.00.H56 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009493.000.00.00.H56 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.009662.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009736.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009645.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009642.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009664.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009665.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009659.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009661.000.00.00.H56 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009731.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009729.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009656.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009657.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009653.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009652.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009649.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009650.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009654.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009655.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009647.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009644.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009671.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009646.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010027.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010031.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010030.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010023.000.00.00.H56 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010026.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010029.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010010.000.00.00.H56 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002418.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.002551.000.00.00.H56 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Bộ trưởng |
2.001991.000.00.00.H56 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Cơ quan chủ quản |