CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 66 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
2.000314.000.00.00.H56 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Thương mại quốc tế Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.008432.000.00.00.H56 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc Sở Xây dựng, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
2.000063.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
2.000205.000.00.00.H56 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Việc làm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
2.000450.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
2.000192.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Việc làm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
2.000327.000.00.00.H56 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
3.000019.000.00.00.H56 Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế Quản lý công sản Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.005413.000.00.00.H56 Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động Quản lý công sản Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
3.000020.000.00.00.H56 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Quản lý công sản Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.007061 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. Thi đua - khen thưởng Các Sở, ngành cấp tỉnh
1.005687 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA. Điện Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.005739 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA. Điện Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.005388.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005384.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện
1.006796 Thủ tục thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Đầu tư tại Việt nam Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.005385.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
2.002156.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005392.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005393.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.000459.000.00.00.H56 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Việc làm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
2.000347.000.00.00.H56 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thương mại quốc tế Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.009811.000.00.00.H56 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Việc làm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.009794.000.00.00.H56 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Quản lý chất lượng công trình xây dựng Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009772.000.00.00.H56 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009777.000.00.00.H56 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009748.000.00.00.H56 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Đầu tư tại Việt nam Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.009742.000.00.00.H56 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009755.000.00.00.H56 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Đầu tư tại Việt nam Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.009756.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Đầu tư tại Việt nam Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.009774.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009770.000.00.00.H56 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009771.000.00.00.H56 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009776.000.00.00.H56 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009775.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009768.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009769.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009759.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.009757.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009765.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009764.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009760.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.009762.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009763.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009766.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009767.000.00.00.H56 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt nam Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009773.000.00.00.H56 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Đầu tư tại Việt nam Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009977.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009976.000.00.00.H56 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009974.000.00.00.H56 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009975.000.00.00.H56 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng tỉnh Sơn La, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009979.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009978.000.00.00.H56 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.009972.000.00.00.H56 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Hoạt động xây dựng Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009973.000.00.00.H56 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Hoạt động xây dựng Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
2.002411.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002407.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002400.000.00.00.H56 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010733.000.00.00.H56 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.010727.000.00.00.H56 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.010730.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.002040.000.00.00.H56 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) Đất đai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.002253.000.00.00.H56 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) Đất đai Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.011175 Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển nội địa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xuất nhập khẩu Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.011174 Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xuất nhập khẩu Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
1.011176 Hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xuất nhập khẩu Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa