2.002311.000.00.00.H56 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000280.000.00.00.H56 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001970.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật |
1.005005.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới TP.Đà Nẵng |
1.005018.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
1.004325.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
2.001184.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.002795.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.003590.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.003563.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.003943.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.002192.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
1.001004.000.00.00.H56 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
1.001687.000.00.00.H56 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.000986.000.00.00.H56 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.001058.000.00.00.H56 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.003593.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.002150.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.003564.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.003662.000.00.00.H56 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.003691.000.00.00.H56 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002136.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002146.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002694.000.00.00.H56 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.000281.000.00.00.H56 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002360.000.00.00.H56 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002706.000.00.00.H56 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002118.000.00.00.H56 |
Khám giám định tổng hợp
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002168.000.00.00.H56 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002671.000.00.00.H56 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002208.000.00.00.H56 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002190.000.00.00.H56 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.002392.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002405.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.002412.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001022.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Giám định y khoa |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000980.000.00.00.H56 |
Khám sức khỏe định kỳ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.001675.000.00.00.H56 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2.001170.000.00.00.H56 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.008603.000.00.00.H56 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1.000025.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Quản lý doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002314.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002313.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002312.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007071 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
|
2.000635.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tư pháp |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
1.008685.000.00.00.H56 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.008681.000.00.00.H56 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
2.000769.000.00.00.H56 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
|
1.001261.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Đăng kiểm |
Các đơn vị đăng kiểm |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002403.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002401.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh Tra tỉnh Thanh Hóa |
1.010831.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Người có công |
Cơ quan khác, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.010821.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010811.000.00.00.H56 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010813.000.00.00.H56 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.002516.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Tư pháp Thanh Hóa, Phòng tư pháp |
1.000971.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001376.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001108.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.002204.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Y tế Dự phòng |
|