1.008190 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.003319.000.00.00.H56 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003281.000.00.00.H56 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004440.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.006390.000.00.00.H56 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.006444.000.00.00.H56 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001839.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004496.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001842.000.00.00.H56 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004552.000.00.00.H56 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004444.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004475.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.001696.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.005099.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
2.001824.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.005010.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.001266.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.004944.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.003888.000.00.00.H56 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.006699 |
Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn xã hội hoá khác thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp huyện và cấp xã, các dự án xây dựng cột, trạm điện thuộc công trình lưới điện trung, hạ áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Đất đai |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.001914.000.00.00.H56 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008455.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện |
1.004478.000.00.00.H56 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.003956.000.00.00.H56 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.005106.000.00.00.H56 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.007801 |
Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Đất đai |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
1.006594 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Phòng Kinh tế |
1.006649 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân thuê lại đất của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng đối với đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
1.006644 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp giao lại đất, cho thuê đất
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
1.008178 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2.001283.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.000620.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000181.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
1.001138.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Phòng Y tế |
2.000559.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Phòng Y tế |
2.000633.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
1.005092.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.007841 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện).
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.001885.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.002693.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000294.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.001714.000.00.00.H56 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001240.000.00.00.H56 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
1.006604 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.006600 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Phòng Kinh tế |
1.008193 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000575.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.003930.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001212.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001270.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.000150.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000552.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Phòng Y tế |
1.001279.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001973.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.001786.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.000684.000.00.00.H56 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
2.000615.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000162.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.000629.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế |
2.001261.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008170 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.004901.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.000477.000.00.00.H56 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.001880.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.008166 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2.002190.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện |
2.000298.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.004515.000.00.00.H56 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.001639.000.00.00.H56 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001818.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004982.000.00.00.H56 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.001731.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.003434.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng Kinh tế |
1.003702.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
1.008362.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001739.000.00.00.H56 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.008363.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.008360.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
Tiền lương |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008365.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
Tiền lương |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1.001622.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001931.000.00.00.H56 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008603.000.00.00.H56 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
1.005435.000.00.00.H56 |
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.005434.000.00.00.H56 |
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.003605.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001627.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.007919.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Phòng Kinh tế |
1.005462.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
Bồi thường nhà nước |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.005097.000.00.00.H56 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.006761 |
Quyết định bán tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006762 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006750 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006764 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006742 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006765 |
Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006752 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện).
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006755 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006747 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006767 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006772 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006768 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006770 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006758 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện)
|
Quản lý công sản |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.006445.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001837.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004563.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001809.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001884.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.004498.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004895.000.00.00.H56 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.001762.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.005108.000.00.00.H56 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1.004439.000.00.00.H56 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004494.000.00.00.H56 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004545.000.00.00.H56 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004555.000.00.00.H56 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004442.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004979.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.001958.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.001234.000.00.00.H56 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1.003141.000.00.00.H56 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1.007870 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
|
Biển và hải đảo |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2.000599.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
1.003459.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Phòng Kinh tế |
1.000473.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
1.003456.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi |
Phòng Kinh tế |
1.003471.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Phòng Kinh tế |
1.003347.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
Thủy lợi |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.004959.000.00.00.H56 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Lao động |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.000049.000.00.00.H56 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
2.001661.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000123.000.00.00.H56 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.001758.000.00.00.H56 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.006664 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
1.008195 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000815.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000843.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001008.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000992.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000884.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001044.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000913.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001052.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.001050.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
1.004269.000.00.00.H56 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
1.007064 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.007921 |
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyện
|
Thi đua - khen thưởng |
Hội nông dân cấp huyện |
1.003841.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Tổ chức phi chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.007062 |
Thủ tục công nhận danh hiệu Xã, phường, thị trấn kiểu mẫu.
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.004622.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.004644.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.004648.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.004634.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.004646.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.003140.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.003243.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.000831.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.000903.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa thông tin |
2.000635.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000942.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Sở Giáo dục đào tạo |
2.002284.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2.001960.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Phòng Lao động TB - Xã hội |
1.003226.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.003103.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
2.000547.000.00.00.H56 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.002189.000.00.00.H56 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000554.000.00.00.H56 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.006650 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
2.000395.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
1.001257.000.00.00.H56 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.005739 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.
|
Điện |
Sở Giao thông vận tải |
1.001753.000.00.00.H56 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000927.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp |
2.000748.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.008174 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.005367.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1.001007.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.005187.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Đất đai |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1.000316.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
2.000267.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
1.001228.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.001220.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.003635.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.001180.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.005358.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.002662.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000424.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001776.000.00.00.H56 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.001310.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1.008169 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000414.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
2.000356.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
2.000364.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
2.000374.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.000804.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.000843.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
2.000385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
2.000402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Thi đua - khen thưởng |
Phòng Nội vụ |
1.005201.000.00.00.H56 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
Tổ chức phi chính phủ |
Hội chữ thập đỏ - tỉnh Thanh Hoá |
1.008167 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.000933.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
2.000440.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.008155 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008173 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008157 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000756.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.001669.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000528.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.000893.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.001695.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.001766.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000806.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000522.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000497.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000513.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
2.000779.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch |
Phòng Tư Pháp |
1.008151 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.003645.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn hóa |
Phòng Văn hóa thông tin |
1.008158 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008153 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.001199.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.001204.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.001212.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tôn giáo Chính phủ |
Phòng Nội vụ |
1.003185.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1.001874.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
Gia đình |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
2.000286.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000282.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.001904.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
2.000744.000.00.00.H56 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
2.000777.000.00.00.H56 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.005377.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.001570.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.000037.000.00.00.H56 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
Lâm nghiệp |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.001000.000.00.00.H56 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.005040.000.00.00.H56 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.005090.000.00.00.H56 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004438.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục |
2.001659.000.00.00.H56 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001211.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004946.000.00.00.H56 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.008189 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008191 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008192 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008194 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.007244 |
Đăng ký giá của các cá nhân thuộc phạm vi cấp huyện
|
Quản lý giá |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002122.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005121.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.004972.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.002120.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
2.001214.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004002.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.003970.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004036.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.006391.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001711.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004047.000.00.00.H56 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001215.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.004088.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000669.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.005378.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.000720.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005277.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.008186 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2.002123.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
2.000291.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
1.001612.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.005280.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.008177 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008187 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008188 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008179 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008724.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.008725.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.008951.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.008900.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008899.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008898.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008950.000.00.00.H56 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập |
1.002407.000.00.00.H56 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.002363.000.00.00.H56 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Phòng tư pháp |
1.009465.000.00.00.H56 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009455.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.009447.000.00.00.H56 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009444.000.00.00.H56 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009453.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.009794.000.00.00.H56 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.009482.000.00.00.H56 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
1.009484.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
1.009483.000.00.00.H56 |
Giao khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
1.009486.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
1.009485.000.00.00.H56 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
Biển và hải đảo |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
1.009355.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan |
1.009997.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009996.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009994.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009995.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009999.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009998.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009992.000.00.00.H56 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
Hoạt động xây dựng |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009993.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
Hoạt động xây dựng |
Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002412.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại |
Thanh tra huyện |
2.002408.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Giải quyết khiếu nại |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002403.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002401.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh Tra tỉnh Thanh Hóa |
1.010800 |
Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung
|
Nông nghiệp |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.010840 |
Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Nông nghiệp |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.010842 |
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Nông nghiệp |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.010843 |
Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung
|
Nông nghiệp |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.010845 |
Hỗ trợ xây dựng các công trình: Trạm y tế xã; Trung tâm văn hóa, thể thao xã (Nhà văn hóa đa năng + sân thể thao xã); Nhà lớp học (hoặc phòng chức năng) các cấp trường: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở hoặc liên trường Tiểu học - Trung học cơ sở
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.010846 |
Hỗ trợ xây dựng hệ thống mương, rãnh thoát nước thải khu dân cư có nắp đậy
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.010841 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Nông nghiệp |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1.010844 |
Khen thưởng cho các xã, thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới theo các mức độ: nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu để thanh toán khối lượng hoàn thành các hạng mục công trình xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hoặc bảo trì, nhằm nâng cao chất lượng các công trình, các nội dung tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu đã đầu tư thuộc đối tượng hỗ trợ từ vốn ngân sách nhà nước
|
Nông nghiệp |
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
2.002481.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
2.002482.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
2.002483.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
2.002487 |
Hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
Công nghiệp địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
3.000205.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
Việc làm |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
3.000204.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
Việc làm |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.010806.000.00.00.H56 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010831.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Người có công |
Cơ quan khác |
1.010829.000.00.00.H56 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010811.000.00.00.H56 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công |
Trung tâm điều dưỡng Người có công |
1.010832.000.00.00.H56 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010940.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010939.000.00.00.H56 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |
1.010938.000.00.00.H56 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Phòng Lao động thương binh và xã hội |