1.008190 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008180 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.007767.000.00.00.H56 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000105.000.00.00.H56 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000112.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001523.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000581.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001116.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000100.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.000718.000.00.00.H56 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000765.000.00.00.H56 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002169.000.00.00.H56 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Bảo hiểm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001025.000.00.00.H56 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000138.000.00.00.H56 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004516.000.00.00.H56 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004459.000.00.00.H56 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.001824.000.00.00.H56 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004441.000.00.00.H56 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.001595.000.00.00.H56 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.005082.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001495.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006446.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001173.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001171.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004532.000.00.00.H56 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H56 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000854.000.00.00.H56 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004443.000.00.00.H56 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.000939.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000154.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000160.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000509.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005062.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004440.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.005195.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005359.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005049.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005025.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006390.000.00.00.H56 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.006444.000.00.00.H56 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2.001839.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004496.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.005081.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001842.000.00.00.H56 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004552.000.00.00.H56 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004444.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.004475.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1.005008.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004988.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005074.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005067.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002311.000.00.00.H56 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001734.000.00.00.H56 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.001750.000.00.00.H56 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.001866.000.00.00.H56 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001846.000.00.00.H56 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001884.000.00.00.H56 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.007766.000.00.00.H56 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007765.000.00.00.H56 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1.006343.000.00.00.H56 |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Quản lý công sản |
|
1.007764.000.00.00.H56 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
|
1.000065.000.00.00.H56 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001647.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006345.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004345.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001814.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008185 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000178.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000401.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004600.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
1.004606.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
1.004612.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
|
1.005099.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
2.002033.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002034.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.008709.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.008004.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.002032.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001824.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc |
|
2.000515.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2.000619.000.00.00.H56 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.002020.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001493.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000314.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Thương mại quốc tế |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.005010.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Tài chính -Kế hoạch |
1.005283.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
1.001266.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
1.001496.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006638 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.001953.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.007232 |
Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001438.000.00.00.H56 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.004944.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.005411.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001219.000.00.00.H56 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.001046.000.00.00.H56 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004083.000.00.00.H56 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003888.000.00.00.H56 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001963.000.00.00.H56 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001914.000.00.00.H56 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008455.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.008432.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.001893.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003580.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002467.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002944.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
2.000655.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
|
1.006871.000.00.00.H56 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
1.004242.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải |
1.000672.000.00.00.H56 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002883.000.00.00.H56 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004471.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004461.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004477.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004694.000.00.00.H56 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004478.000.00.00.H56 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001218.000.00.00.H56 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003029.000.00.00.H56 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.004539.000.00.00.H56 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Sở Y tế |
1.000660.000.00.00.H56 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002556.000.00.00.H56 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002889.000.00.00.H56 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003039.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.003006.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.003720.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004488.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế Dự phòng |
|
1.001908.000.00.00.H56 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục |
1.003388.000.00.00.H56 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006873.000.00.00.H56 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
1.003695.000.00.00.H56 |
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003727.000.00.00.H56 |
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003371.000.00.00.H56 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003712.000.00.00.H56 |
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004875.000.00.00.H56 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000288.000.00.00.H56 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000280.000.00.00.H56 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000482.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000691.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003956.000.00.00.H56 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004923.000.00.00.H56 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004889.000.00.00.H56 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005106.000.00.00.H56 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.006876.000.00.00.H56 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007801 |
Cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Đất đai |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001970.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật |
1.004616.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004604.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000688.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.000828.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.000715.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000713.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000711.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008682.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005005.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
1.005018.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
2.000648.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.001765.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001716.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000221.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.003984.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.001552.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001538.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004325.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
1.008171 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (VPĐK)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.008178 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001184.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.002795.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1.003590.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
Thủy sản |
|
1.001001.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Sở Giao thông vận tải |
2.002075.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001414.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000167.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.001786.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001919.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000872.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002030.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000591.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.007931.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.001686.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.008128.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.001283.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Kinh doanh khí |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.002399.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004585.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003055.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008126.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.000354.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000142.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000163.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000387.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000073.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000196.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000194.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000637.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001624.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000190.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000620.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.000181.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1.006672 |
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000479.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.001138.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000559.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.001781.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000351.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000370.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000362.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000255.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.000703.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001023.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002856.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001002.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000028.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000626.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
1.006668 |
Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001646.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000633.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2.001434.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.006666 |
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000063.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.006633 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.003717.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000778.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001211.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003483.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004509.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.002877.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004261.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
Đường thủy nội địa |
|
1.001735.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.006671 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006669 |
Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004493.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.000674.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000673.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000488.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.001417.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan |