CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 254 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
1.008190 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.004441.000.00.00.H56 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Các cơ sở giáo dục khác Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004443.000.00.00.H56 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Các cơ sở giáo dục khác Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008004.000.00.00.H56 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Trồng trọt Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004944.000.00.00.H56 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Trẻ em Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.008178 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008193 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.003930.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.000426.000.00.00.H56 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật Tư vấn pháp luật Sở Tư pháp
1.008170 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
2.000477.000.00.00.H56 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội Cơ sở trợ giúp xã hội
1.008166 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.002307.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội
2.002308.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội
1.004964.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Người có công Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.003005.000.00.00.H56 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Nuôi con nuôi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002165.000.00.00.H56 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Bồi thường nhà nước Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003554.000.00.00.H56 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001731.000.00.00.H56 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.002162.000.00.00.H56 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.002161.000.00.00.H56 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001739.000.00.00.H56 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.001621.000.00.00.H56 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thủy lợi Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008603.000.00.00.H56 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Chính sách Thuế Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
2.001023.000.00.00.H56 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Hộ tịch Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000986.000.00.00.H56 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Hộ tịch Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Cơ quan công an
2.001947.000.00.00.H56 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Trẻ em Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.003596.000.00.00.H56 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Nông nghiệp Ủy ban nhân dân cấp xã
1.005412.000.00.00.H56 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Bảo hiểm Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004485.000.00.00.H56 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Các cơ sở giáo dục khác
1.004492.000.00.00.H56 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Các cơ sở giáo dục khác
2.002228.000.00.00.H56 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001944.000.00.00.H56 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Trẻ em Ủy ban nhân dân cấp xã
2.002227.000.00.00.H56 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban nhân dân cấp xã
2.002226.000.00.00.H56 Thông báo thành lập tổ hợp tác Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000206.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003446.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thủy lợi Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000184.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003440.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thủy lợi Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001892.000.00.00.H56 Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
2.001661.000.00.00.H56 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.
1.000132.000.00.00.H56 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Phòng, chống tệ nạn xã hội Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.001758.000.00.00.H56 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bảo trợ xã hội Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
2.001449.000.00.00.H56 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.000815.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000884.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001019.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực di chúc Chứng thực Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001035.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.000913.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Chứng thực Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001009.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001406.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.001016.000.00.00.H56 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Chứng thực Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004269.000.00.00.H56 Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) Đất đai Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã
1.007069 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.007067 Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.007066 Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.007922 Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã Thi đua - khen thưởng Hội nông dân cấp xã
2.000794.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Thể dục thể thao Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
2.001457.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.004873.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000635.000.00.00.H56 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tư pháp
2.000942.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Chứng thực Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000908.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.000034.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Chính sách Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng
1.000714.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Chính sách Tổng cục Chính trị, Bộ Tư lệnh Quân khu, Cục Chính sách
2.000310.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh Chính sách Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000278.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh Chính sách Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000029.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) Chính sách Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng
1.000682.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.000693.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
2.001084.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.001257.000.00.00.H56 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Người có công Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
1.001753.000.00.00.H56 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.000927.000.00.00.H56 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Chứng thực Phòng Tư Pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã
2.002080.000.00.00.H56 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004859.000.00.00.H56 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008174 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh) Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.000930.000.00.00.H56 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Phổ biến giáo dục pháp luật Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001085.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001078.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.003622.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Văn hóa Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001167.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001156.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001681.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.001852.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) Chính sách Bộ Tư lệnh Quân khu
3.000011.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg Chính sách Bộ Tư lệnh Quân khu
2.000537.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) Chính sách Bộ Tư lệnh Quân khu
1.001971.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.001790.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
2.000503.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương Chính sách Tổng cục Chính trị, Cục Chính sách
1.001744.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.001715.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.001295.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.001995.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ) Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
2.000424.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải Phổ biến giáo dục pháp luật Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.001776.000.00.00.H56 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.001310.000.00.00.H56 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Bảo trợ xã hội Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
1.008169 Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.000748.000.00.00.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
2.000346.000.00.00.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
2.000337.000.00.00.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.000775.000.00.00.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.008167 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.004937.000.00.00.H56 Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP Chính sách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
2.001190.000.00.00.H56 Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" Khen thưởng Chủ tịch nước
1.001120.000.00.00.H56 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa Văn hóa Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.000954.000.00.00.H56 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Văn hóa Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000305.000.00.00.H56 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.002862.000.00.00.H56 Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" Khen thưởng Chủ tịch nước
1.008155 Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008173 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) Đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008157 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.001028.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004845.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004837.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký giám hộ Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000509.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001193.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai sinh Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004772.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000689.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.003583.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000656.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai tử Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004827.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.000419.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000894.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký kết hôn Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000094.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000593.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004884.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký lại khai sinh Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004746.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.001022.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.000080.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.008151 Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.001055.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001090.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008158 Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008153 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.001098.000.00.00.H56 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.001109.000.00.00.H56 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Tôn giáo Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp xã
1.006545 Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới Chính quyền địa phương Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000286.000.00.00.H56 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội
2.001396.000.00.00.H56 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công UBND tỉnh Thanh Hóa
2.001157.000.00.00.H56 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công UBND tỉnh Thanh Hóa
2.000744.000.00.00.H56 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.000751.000.00.00.H56 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Bảo trợ xã hội Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008838.000.00.00.H56 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Khoa học, Công nghệ và Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004082.000.00.00.H56 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã
1.005040.000.00.00.H56 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.001699.000.00.00.H56 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội Ủy ban nhân dân cấp xã
2.001088.000.00.00.H56 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. Dân số - Sức khoẻ sinh sản Ủy ban nhân dân cấp xã
1.007200 Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.001659.000.00.00.H56 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001810.000.00.00.H56 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Các cơ sở giáo dục khác
1.004946.000.00.00.H56 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Trẻ em Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.008189 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008191 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.008192 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008194 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
2.000355.000.00.00.H56 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.000110.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
2.002163.000.00.00.H56 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Ủy ban nhân dân cấp xã
1.005461.000.00.00.H56 Đăng ký lại khai tử Hộ tịch Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004002.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.003970.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.004036.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.006391.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị
2.001711.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001255.000.00.00.H56 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Nuôi con nuôi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.004047.000.00.00.H56 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.004941.000.00.00.H56 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Trẻ em Ủy ban nhân dân cấp xã
1.004088.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.008186 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh) Đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1.007194 Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.001263.000.00.00.H56 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Nuôi con nuôi Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
1.008177 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.008179 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh) Đất đai Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.001653.000.00.00.H56 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.008903.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Thư viện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008902.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Thư viện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008901.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Thư viện Ủy ban nhân dân cấp xã
1.008243.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.008235.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ Tư lệnh Quân khu
1.010091.000.00.00.H56 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Uỷ ban nhân dân huyện
1.010092.000.00.00.H56 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.002409.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Giải quyết khiếu nại Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
2.002400.000.00.00.H56 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002403.000.00.00.H56 Thủ tục thực hiện việc giải trình Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002402.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
2.002401.000.00.00.H56 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Thanh Tra tỉnh Thanh Hóa
1.010858 Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010855 Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010859 Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010861 Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010852 Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010856 Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010857 Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010848 Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010851 Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010849 Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010854 Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010825.000.00.00.H56 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010817.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010818.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010815.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010816.000.00.00.H56 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010810.000.00.00.H56 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010772.000.00.00.H56 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” Người có công Thủ tướng Chính phủ
1.010781.000.00.00.H56 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Người có công Thủ tướng Chính phủ
1.010774.000.00.00.H56 Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước Người có công Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.010814.000.00.00.H56 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010833.000.00.00.H56 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010831.000.00.00.H56 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Người có công Cơ quan khác, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
1.010778.000.00.00.H56 Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” Người có công Thủ tướng Chính phủ
1.010777.000.00.00.H56 Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” Người có công Thủ tướng Chính phủ
1.010821.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010820.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010819.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010803.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010805.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010804.000.00.00.H56 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010824.000.00.00.H56 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010832.000.00.00.H56 Thăm viếng mộ liệt sĩ Người có công Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010783.000.00.00.H56 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý Người có công Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.010812.000.00.00.H56 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa
1.010941.000.00.00.H56 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.010736.000.00.00.H56 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Môi trường Ủy ban nhân dân cấp xã
1.010945.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Tiếp công dân Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
2.002501.000.00.00.H56 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã Xử lý đơn thư Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
2.002506 Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.002396.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã Giải quyết tố cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.011401.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh Chính sách Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh
1.011402.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra Chính sách Cục chính sách/Tổng cục Chính trị, Tư lệnh hoặc Chính ủy quân khu
2.002516.000.00.00.H56 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Tư pháp Thanh Hóa, Phòng tư pháp
1.011467 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.011468 Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.011445.000.00.00.H56 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
1.011609.000.00.00.H56 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.011607.000.00.00.H56 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.011606.000.00.00.H56 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.011608.000.00.00.H56 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Bảo trợ xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
3.000233 Hỗ trợ cho sản phẩm đạt chuẩn OCOP. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
3.000234 Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. Nông nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
3.000232 Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
3.000235 Hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát Lâm nghiệp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.011798.000.00.00.H56 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Giám định y khoa Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
1.011799.000.00.00.H56 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Giám định y khoa Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
1.012222.H56 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Công tác dân tộc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.012420 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Đất đai UBND cấp huyện
1.012084.H56 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân Gia đình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012085.H56 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Gia đình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012223.H56 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Công tác dân tộc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.012378.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012373.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012374.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012376.H56 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
1.012379.H56 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Thi đua - khen thưởng Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã