CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 34 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
2.000581.000.00.00.H56 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Giám định tư pháp Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.002192.000.00.00.H56 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
2.002173.000.00.00.H56 Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội Quản lý công sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005435.000.00.00.H56 Mua hóa đơn lẻ Quản lý công sản Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tài chính Thanh Hóa
1.005434.000.00.00.H56 Mua quyển hóa đơn Quản lý công sản Sở Tài chính, Phòng Tài chính -Kế hoạch
2.002191.000.00.00.H56 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
1.007243 Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Quản lý giá Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005419.000.00.00.H56 Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư Quản lý công sản Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005429.000.00.00.H56 Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công Quản lý công sản Sở Tài chính
1.006219.000.00.00.H56 Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên Quản lý công sản Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.007061 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. Thi đua - khen thưởng Các Sở, ngành cấp tỉnh
2.000908.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
1.007623.000.00.00.H56 Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương Tài chính doanh nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001999.000.00.00.H56 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
1.001254.000.00.00.H56 Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Tài chính doanh nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.006220.000.00.00.H56 Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu Quản lý công sản Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.005388.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005384.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện
1.005385.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.001352.000.00.00.H56 Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Tài chính doanh nghiệp Sở Tài chính
1.006218.000.00.00.H56 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Quản lý công sản Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.002156.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005392.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005415.000.00.00.H56 Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý Quản lý công sản Thủ tướng Chính phủ
2.002206.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Tin học - Thống kê Sở Tài chính
1.006545 Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới Chính quyền địa phương Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.007242 Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh Quản lý giá Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Công thương
1.005436.000.00.00.H56 Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản Quản lý công sản Sở Tài chính
1.005437.000.00.00.H56 Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công Quản lý công sản Sở Tài chính
2.002411.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002407.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002400.000.00.00.H56 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010943.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Tiếp công dân Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002499.000.00.00.H56 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Xử lý đơn thư Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương