2.000581.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.002173.000.00.00.H56 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005435.000.00.00.H56 |
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tài chính Thanh Hóa |
1.005434.000.00.00.H56 |
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính, Phòng Tài chính -Kế hoạch |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.007243 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005419.000.00.00.H56 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005429.000.00.00.H56 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.006219.000.00.00.H56 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
1.007623.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Tài chính doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.001254.000.00.00.H56 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài chính doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006220.000.00.00.H56 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.001352.000.00.00.H56 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài chính doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
1.006218.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005415.000.00.00.H56 |
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
Quản lý công sản |
Thủ tướng Chính phủ |
2.002206.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Tin học - Thống kê |
Sở Tài chính |
1.006545 |
Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
|
Chính quyền địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007242 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Công thương |
1.005436.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.005437.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |