CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 120 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
2.001414.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) Gia đình Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.003717.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001211.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001229.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001182.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001191.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001123.000.00.00.H56 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001147.000.00.00.H56 Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.002188.000.00.00.H56 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004723.000.00.00.H56 Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ Văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001837.000.00.00.H56 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003646.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích Di sản văn hóa Thủ tướng Chính phủ
1.003835.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật Di sản văn hóa Thủ tướng Chính phủ
1.001455.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004580.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004551.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004503.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004572.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004594.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003490.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Du lịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004528.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận điểm du lịch Du lịch Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004605.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000454.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình Gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000433.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.005441.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Gia đình Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.003901.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001106.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.002396.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.002445.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000904.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000863.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000847.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001527.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000518.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001801.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000920.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000830.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000936.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.000842.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000814.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.005357.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000560.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000501.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001195.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000644.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.005163.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000544.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000594.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000953.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001056.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000883.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000922.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.001008.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.000379.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình Gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.000022.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003738.000.00.00.H56 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001822.000.00.00.H56 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001500.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001517.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001213.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000485.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.005162.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003793.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Di sản văn hóa Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001591.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp Di sản văn hóa Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001628.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001778.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004639.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001809.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001704.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001738.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001755.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.001671.000.00.00.H56 Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001420.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Gia đình Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000919.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Gia đình Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001641.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000983.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003441.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận Thể dục thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004662.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.003275.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003240.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.000104.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình Gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003310.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.002003.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.001616.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004614.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003838.000.00.00.H56 Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004666.000.00.00.H56 Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004623.000.00.00.H56 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.004628.000.00.00.H56 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001440.000.00.00.H56 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.001622.000.00.00.H56 Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.001432.000.00.00.H56 Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003002.000.00.00.H56 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.001496.000.00.00.H56 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.001611.000.00.00.H56 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.001589.000.00.00.H56 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003742.000.00.00.H56 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003654.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh Văn hóa Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004645.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo Quảng cáo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.004650.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn Quảng cáo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.001833.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003560.000.00.00.H56 Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
2.001613.000.00.00.H56 Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.005161.000.00.00.H56 Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.002022.000.00.00.H56 Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức Thể dục thể thao Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.002013.000.00.00.H56 Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức Thể dục thể thao Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.001782.000.00.00.H56 Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Thể dục thể thao Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001631.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Di sản văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003676.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh Văn hóa Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001407.000.00.00.H56 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Gia đình Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000817.000.00.00.H56 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) Gia đình Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008897.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008896.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.008895.000.00.00.H56 Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.003784.000.00.00.H56 Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.003743.000.00.00.H56 Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh Văn hóa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
1.009403.000.00.00.H56 Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu Nghệ thuật biểu diễn Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009397.000.00.00.H56 Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Nghệ thuật biểu diễn Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009399.000.00.00.H56 Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu Nghệ thuật biểu diễn Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009398.000.00.00.H56 Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Nghệ thuật biểu diễn Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh