2.001173.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001171.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003888.000.00.00.H56 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003483.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003659.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004153.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001594.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001564.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003725.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La |
2.001098.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003868.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003114.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004379.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003633.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001744.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001584.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001087.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.008201.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Ninh |
1.005442.000.00.00.H56 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004470.000.00.00.H56 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001765.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003729.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001091.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.003384.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003687.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.005452.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001737.000.00.00.H56 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001766.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000067.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001681.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000073.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001666.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001684.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.001740.000.00.00.H56 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.009374.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La |
1.009386.000.00.00.H56 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010902.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002418.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |