1.000112.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.000100.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001647.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008709.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.000515.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.001438.000.00.00.H56 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.000688.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.000828.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
2.000488.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.001417.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.000505.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
1.008628.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.008624.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.008914.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.001248.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.001117.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.000555.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1.002368.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.001799.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.000390.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2.000890.000.00.00.H56 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000426.000.00.00.H56 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.003160.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.001688.000.00.00.H56 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002218.000.00.00.H56 |
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.000075.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.001665.000.00.00.H56 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002234.000.00.00.H56 |
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002055.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002079.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.001125.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.001153.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.008905.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008904.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.002198.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.000588.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2.000778.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000758.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000743.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.002032.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.008727.000.00.00.H56 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.001633.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001600.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
2.002047.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008916.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2.000568.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000404.000.00.00.H56 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.003118.000.00.00.H56 |
Thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001877.000.00.00.H56 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000840.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.005136.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
2.001895.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
2.001815.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.000635.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tư pháp |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001258.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.000954.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001807.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.000518.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
2.000587.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
2.000592.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý, Giám đốc Sở Tư pháp |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.000977.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000970.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.002039.000.00.00.H56 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
2.001225.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001680.000.00.00.H56 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
2.001687.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
1.001233.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001333.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
2.002036.000.00.00.H56 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002038.000.00.00.H56 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.000829.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
2.001247.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001395.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.002139.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.000596.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.002193.000.00.00.H56 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008906.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008913.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2.000789.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000766.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.000614.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2.001716.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008890.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008889.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.000627.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.002384.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002099.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.008915.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.002181.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002398.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002010.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
2.000823.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002153.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002626.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001842.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001756.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.003179.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.001721.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.001071.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.001446.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.008922.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008924.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008936.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008932.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009283.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008928.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008934.000.00.00.H56 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008923.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008926.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008931.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008937.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008929.000.00.00.H56 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008930.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008933.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008935.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008927.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.009284.000.00.00.H56 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008925.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.004878.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003976.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002349.000.00.00.H56 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
1.001216.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009832.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002387.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002516.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Tư pháp Thanh Hóa, Phòng tư pháp |
1.012019.H56 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |