1.000105.000.00.00.H56 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000138.000.00.00.H56 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000154.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000160.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000509.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000178.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000401.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004606.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
2.001953.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004944.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.000482.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000167.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000479.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000389.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.001865.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.000056.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000205.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.000448.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.001853.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình |
2.000192.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
2.000051.000.00.00.H56 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005449.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000464.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.001823.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.005450.000.00.00.H56 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001978.000.00.00.H56 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000839.000.00.00.H56 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001881.000.00.00.H56 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.000062.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000553.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000111.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2.000148.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000134.000.00.00.H56 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.002050.000.00.00.H56 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004949.000.00.00.H56 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.001806.000.00.00.H56 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000414.000.00.00.H56 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000436.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000362.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000025.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000027.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000036.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000032.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000099.000.00.00.H56 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000266.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.000632.000.00.00.H56 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.000189.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.002341.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000234.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002343.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tp.Đà Nẵng |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1.000243.000.00.00.H56 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.000091.000.00.00.H56 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000031.000.00.00.H56 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001966.000.00.00.H56 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001955.000.00.00.H56 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001973.000.00.00.H56 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000459.000.00.00.H56 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
2.001949.000.00.00.H56 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Tiền lương |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004946.000.00.00.H56 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
2.002028.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.005132.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.003468.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
2.000141.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000135.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001305.000.00.00.H56 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000219.000.00.00.H56 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000502.000.00.00.H56 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000530.000.00.00.H56 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002407.000.00.00.H56 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục, Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.009467.000.00.00.H56 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009466.000.00.00.H56 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009811.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009874.000.00.00.H56 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
UBND tỉnh Thanh Hoá |
1.009873.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
UBND tỉnh Thanh Hoá |
1.010595.000.00.00.H56 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010593.000.00.00.H56 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010589.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010592.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010594.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010588.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010591.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.010587.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010590.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010596.000.00.00.H56 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010806.000.00.00.H56 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010772.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010774.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010775.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010828.000.00.00.H56 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010830.000.00.00.H56 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010829.000.00.00.H56 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010827.000.00.00.H56 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010821.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010820.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010803.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010801.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010809.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010805.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010804.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010802.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010808.000.00.00.H56 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010822.000.00.00.H56 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010823.000.00.00.H56 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010780.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010807.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010796.000.00.00.H56 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
|
Người có công |
Cục Người có công |
1.010811.000.00.00.H56 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010826.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010783.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010812.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010795.000.00.00.H56 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
|
Người có công |
Cục Người có công |
1.010928.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010935.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010936.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010937.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010927.000.00.00.H56 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
1.011465 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi từ 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên (liên kết cấp tỉnh) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |