2.000581.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007232 |
Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001716.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001786.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001693.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001770.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.001677.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001747.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000079.000.00.00.H56 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001208.000.00.00.H56 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
2.000212.000.00.00.H56 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.002278.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002248.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002249.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001501.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001525.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.001137.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002690.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001143.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.001643.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001259.000.00.00.H56 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.001392.000.00.00.H56 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.001100.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.000461.000.00.00.H56 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
2.001179.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008377.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.008379.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1.000449.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001209.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001207.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001277.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001269.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tướng Chính phủ |
1.001565.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000058.000.00.00.H56 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007230 |
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007227 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.007226 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002417 |
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ - thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002416 |
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002414 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao trong nuôi tôm thẻ chân trắng
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002415 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất lúa gạo chất lượng cao theo chuỗi giá trị hàng hóa quy mô lớn
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002413 |
Hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật cao trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002383.000.00.00.H56 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002379.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002380.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002384.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002381.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002385.000.00.00.H56 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002382.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002418.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.002502.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
1.011509 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002544.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002548.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002546.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |