2.001219.000.00.00.H56 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.001046.000.00.00.H56 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001963.000.00.00.H56 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004242.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải |
1.000672.000.00.00.H56 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002883.000.00.00.H56 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001218.000.00.00.H56 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000660.000.00.00.H56 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002556.000.00.00.H56 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002889.000.00.00.H56 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.005005.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
1.005018.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
1.001765.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004325.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Đăng kiểm |
Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
1.001001.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Sở Giao thông vận tải |
1.001919.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000872.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002030.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000703.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001023.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002856.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001002.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000028.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002877.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004261.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
Đường thủy nội địa |
|
1.001735.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004995.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001919.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001777.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004993.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003930.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.001212.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải |
2.000847.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.002286.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002287.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002852.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002820.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002300.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002869.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004259.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.001751.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004987.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003658.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.005210.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001648.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (trùng bỏ)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.002289.000.00.00.H56 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002835.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001087.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001061.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001035.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.002288.000.00.00.H56 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001896.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003135.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.002007.000.00.00.H56 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003168.000.00.00.H56 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000583.000.00.00.H56 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001577.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002063.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002286.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001737.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002046.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001915.000.00.00.H56 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.002798.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000344.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.007243 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000881.000.00.00.H56 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001826.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.002001.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.008027.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001998.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.008029.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.008028.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.005687 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA.
|
Điện |
Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.005739 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.
|
Điện |
Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.001217.000.00.00.H56 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005040.000.00.00.H56 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.001659.000.00.00.H56 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.001211.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002268.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002285.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001214.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải |
1.004002.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.003970.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004036.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.006391.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị |
2.001711.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004047.000.00.00.H56 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.001215.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004088.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.001994.000.00.00.H56 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002809.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002796.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002793.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002804.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002801.000.00.00.H56 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000769.000.00.00.H56 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
|
1.009359 |
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2020 -2024
|
Đường bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009465.000.00.00.H56 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.009446.000.00.00.H56 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009456.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009455.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.009454.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009458.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009449.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009464.000.00.00.H56 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
1.009459.000.00.00.H56 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009447.000.00.00.H56 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.009450.000.00.00.H56 |
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009460.000.00.00.H56 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009444.000.00.00.H56 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009448.000.00.00.H56 |
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009461.000.00.00.H56 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009445.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
1.009451.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009453.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.009452.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009462.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải |
1.009442.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009463.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
1.009443.000.00.00.H56 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009794.000.00.00.H56 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009972.000.00.00.H56 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009973.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.010592.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010591.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.010590.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010708.000.00.00.H56 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002861.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010711.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002859.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010707.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010709.000.00.00.H56 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010710.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |