CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 158 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
2.000581.000.00.00.H56 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Giám định tư pháp Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001219.000.00.00.H56 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.001046.000.00.00.H56 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.001963.000.00.00.H56 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.004242.000.00.00.H56 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.000672.000.00.00.H56 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002883.000.00.00.H56 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.001218.000.00.00.H56 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000660.000.00.00.H56 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002556.000.00.00.H56 Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác Đường bộ Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.002889.000.00.00.H56 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.005005.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Đăng kiểm Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới TP.Đà Nẵng
1.005018.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Đăng kiểm Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
1.001765.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.004325.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Đăng kiểm Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền
1.001001.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Đăng kiểm Sở Giao thông vận tải
1.001919.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.000872.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002030.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.000703.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.001023.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002856.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.001002.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.000028.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002877.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.004261.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Đường thủy nội địa
1.001735.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép xe tập lái Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.004995.000.00.00.H56 Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.001919.000.00.00.H56 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.001777.000.00.00.H56 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.004993.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.003930.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001212.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải
2.000847.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.002286.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.002287.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002852.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002820.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép lái xe Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002300.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002869.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.004259.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.001751.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.004987.000.00.00.H56 Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.003658.000.00.00.H56 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện
1.005210.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.002289.000.00.00.H56 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002835.000.00.00.H56 Cấp mới Giấy phép lái xe Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.001087.000.00.00.H56 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.001061.000.00.00.H56 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.001035.000.00.00.H56 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.002288.000.00.00.H56 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.001896.000.00.00.H56 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.003135.000.00.00.H56 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.002007.000.00.00.H56 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.003168.000.00.00.H56 Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.000583.000.00.00.H56 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.001577.000.00.00.H56 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002063.000.00.00.H56 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002286.000.00.00.H56 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.001737.000.00.00.H56 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002046.000.00.00.H56 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.001915.000.00.00.H56 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.002192.000.00.00.H56 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
1.002798.000.00.00.H56 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Đường bộ Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000344.000.00.00.H56 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
2.002191.000.00.00.H56 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
1.007243 Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Quản lý giá Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.000881.000.00.00.H56 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.001826.000.00.00.H56 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.007061 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. Thi đua - khen thưởng Các Sở, ngành cấp tỉnh
2.002001.000.00.00.H56 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.008027.000.00.00.H56 Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Du lịch Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.000908.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
2.001998.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.008029.000.00.00.H56 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Du lịch Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.008028.000.00.00.H56 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Du lịch Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.005687 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA. Điện Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
1.005739 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA. Điện Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
2.001999.000.00.00.H56 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
1.005388.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005384.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện
1.005385.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
2.002156.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005392.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005393.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
2.001217.000.00.00.H56 Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005040.000.00.00.H56 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.001659.000.00.00.H56 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001211.000.00.00.H56 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002268.000.00.00.H56 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.002285.000.00.00.H56 Đăng ký khai thác tuyến. Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
2.001214.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải
1.004002.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.003970.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.004036.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.006391.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị
2.001711.000.00.00.H56 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.004047.000.00.00.H56 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
2.001215.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.004088.000.00.00.H56 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng
1.001994.000.00.00.H56 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002809.000.00.00.H56 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002796.000.00.00.H56 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002793.000.00.00.H56 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002804.000.00.00.H56 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Đường bộ Sở Giao thông vận tải
1.002801.000.00.00.H56 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Đường bộ Sở Giao thông vận tải
2.000769.000.00.00.H56 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng Đường bộ
1.009359 Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2020 -2024 Đường bộ Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009465.000.00.00.H56 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện
1.009446.000.00.00.H56 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải
1.009456.000.00.00.H56 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.009455.000.00.00.H56 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa UBND cấp huyện
1.009454.000.00.00.H56 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.009458.000.00.00.H56 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.009449.000.00.00.H56 Công bố hoạt động khu neo đậu Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.009464.000.00.00.H56 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng
1.009459.000.00.00.H56 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009447.000.00.00.H56 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện
1.009450.000.00.00.H56 Công bố đóng khu neo đậu Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.009460.000.00.00.H56 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.009444.000.00.00.H56 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009448.000.00.00.H56 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.009461.000.00.00.H56 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.009445.000.00.00.H56 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng
1.009451.000.00.00.H56 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.009453.000.00.00.H56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Huyện
1.009452.000.00.00.H56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.009462.000.00.00.H56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải
1.009442.000.00.00.H56 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.009463.000.00.00.H56 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Giao thông vận tải
1.009443.000.00.00.H56 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải
1.009794.000.00.00.H56 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Quản lý chất lượng công trình xây dựng Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009972.000.00.00.H56 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Hoạt động xây dựng Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009973.000.00.00.H56 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Hoạt động xây dựng Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.010592.000.00.00.H56 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh
1.010591.000.00.00.H56 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các Sở, ngành cấp tỉnh
1.010590.000.00.00.H56 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh
2.002411.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002407.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002400.000.00.00.H56 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010708.000.00.00.H56 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002861.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.010711.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.002859.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.010707.000.00.00.H56 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.010709.000.00.00.H56 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.010710.000.00.00.H56 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.010943.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Tiếp công dân Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002499.000.00.00.H56 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Xử lý đơn thư Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
1.000294.000.00.00.H56 Bãi bỏ đường ngang Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005126.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005134.000.00.00.H56 Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005058.000.00.00.H56 Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005123.000.00.00.H56 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.002771.000.00.00.H56 Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm Hàng Hải Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa
1.004691.H56 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004685.H56 Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.004681.H56 Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt Đường sắt Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh