1.000718.000.00.00.H56 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005082.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001495.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006446.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000939.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005195.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005359.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005049.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005025.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005081.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005008.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004988.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005074.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005067.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004606.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
1.005099.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học |
Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
1.001493.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001496.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001914.000.00.00.H56 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001908.000.00.00.H56 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục |
1.000288.000.00.00.H56 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000280.000.00.00.H56 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000691.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004889.000.00.00.H56 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000715.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000713.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000711.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005092.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạoThanh Hóa, Phòng Giáo dục & Đào tạo |
1.000259.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005354.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005061.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001714.000.00.00.H56 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.000181.000.00.00.H56 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001497.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.000716.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005087.000.00.00.H56 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005036.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005076.000.00.00.H56 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001988.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004991.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002982.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục phổ thông |
1.003702.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục phổ thông, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.001622.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.001499.000.00.00.H56 |
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005095.000.00.00.H56 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.005079.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005070.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004999.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005043.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005073.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005088.000.00.00.H56 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005069.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005015.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006388.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005053.000.00.00.H56 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.000011.000.00.00.H56 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001959.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
2.002284.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.001904.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học |
|
1.001088.000.00.00.H56 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
1.001000.000.00.00.H56 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005090.000.00.00.H56 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.004438.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.004435.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004436.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000729.000.00.00.H56 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006389.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001985.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001989.000.00.00.H56 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003734.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Thi, tuyển sinh |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
1.005142.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001492.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003468.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.001942.000.00.00.H56 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Thi, tuyển sinh |
Trường Đại học, Trường Cao đẳng, Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề |
1.005098.000.00.00.H56 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005144.000.00.00.H56 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình |
2.001987.000.00.00.H56 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008722.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008723.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008951.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
1.008950.000.00.00.H56 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
1.002407.000.00.00.H56 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục, Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.009394.000.00.00.H56 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Thi, tuyển sinh |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002478.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Giáo dục trung học |
Trường Trung học phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạoThanh Hóa |
2.002479.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạoThanh Hóa |
2.002480.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạoThanh Hóa |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |