CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN

Có 158 thủ tục

Mã số Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Cơ quan thực hiện
2.000581.000.00.00.H56 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Giám định tư pháp Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000619.000.00.00.H56 Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Quản lý bán hàng đa cấp Sở Công thương
1.006638 Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương) Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000648.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.000221.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ Sở Công thương
2.000229.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ Sở Công thương
2.000591.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện An toàn thực phẩm Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.000354.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000142.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000163.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000387.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000073.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000196.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000194.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000637.000.00.00.H56 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.001624.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.000190.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.000351.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000370.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000362.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000255.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000626.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.001646.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.001434.000.00.00.H56 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ Sở Công thương
1.006633 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương) Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000674.000.00.00.H56 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.000673.000.00.00.H56 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.001724.000.00.00.H56 Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001587.000.00.00.H56 Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.002758.000.00.00.H56 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất Sở Công thương
2.001547.000.00.00.H56 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất Sở Công thương
2.001640.000.00.00.H56 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001535.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001617.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001249.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001561.000.00.00.H56 Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.000272.000.00.00.H56 Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Thương mại quốc tế Sở Công thương
1.000774.000.00.00.H56 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000361.000.00.00.H56 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000647.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.000172.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ Sở Công thương
2.000210.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ Sở Công thương
2.000535.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện An toàn thực phẩm Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện
2.000279.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000156.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000136.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Kinh doanh khí Sở Công thương
1.000444.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000376.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000207.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Kinh doanh khí Sở Công thương
1.000425.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000187.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000640.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.000636.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.000167.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.000340.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000665.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000622.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.001630.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.001433.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ Sở Công thương
1.006636 Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương). Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000664.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.000672.000.00.00.H56 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.001161.000.00.00.H56 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất Sở Công thương
2.001175.000.00.00.H56 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất Sở Công thương
2.001607.000.00.00.H56 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.000643.000.00.00.H56 Cấp lại thẻ an toàn điện Điện Sở Công thương
2.000645.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.000197.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.001619.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.000176.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.000204.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.001636.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công thương
2.000666.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.000669.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.001266.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001549.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001632.000.00.00.H56 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.000481.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000390.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000078.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000211.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000371.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000201.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000180.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000175.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000652.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất Sở Công thương
2.001172.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất Sở Công thương
1.001441.000.00.00.H56 Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Thương mại quốc tế Sở Công thương
1.006643 Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương). Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.002192.000.00.00.H56 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
2.000166.000.00.00.H56 Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Kinh doanh khí Sở Công thương
2.000621.000.00.00.H56 Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện Điện Sở Công thương
2.000638.000.00.00.H56 Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện Điện Sở Công thương
2.001384.000.00.00.H56 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.002191.000.00.00.H56 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
1.007243 Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Quản lý giá Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.003401.000.00.00.H56 Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ Sở Công thương
2.000033.000.00.00.H56 Thông báo hoạt động khuyến mại Xúc tiến thương mại Sở Công thương
2.001474.000.00.00.H56 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Xúc tiến thương mại Sở Công thương
2.000609.000.00.00.H56 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp Quản lý bán hàng đa cấp Sở Công thương
2.000427.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 Dầu khí Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000433.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 Dầu khí Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000453.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 Dầu khí Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.001313.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001300.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.001322.000.00.00.H56 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.007061 Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. Thi đua - khen thưởng Các Sở, ngành cấp tỉnh
2.000908.000.00.00.H56 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc
1.005687 Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA. Điện Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp
2.001999.000.00.00.H56 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
2.001264.000.00.00.H56 Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới Xuất nhập khẩu Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.005388.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển Viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005384.000.00.00.H56 Thủ tục thi tuyển công chức Công chức, viên chức Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện
1.005385.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
2.002156.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển công chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005392.000.00.00.H56 Thủ tục xét tuyển viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
1.005393.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức Công chức, viên chức Các Sở, ngành và địa phương liên quan
2.000631.000.00.00.H56 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Quản lý bán hàng đa cấp Sở Công thương
2.000459.000.00.00.H56 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
1.001005.000.00.00.H56 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.000330.000.00.00.H56 Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Thương mại quốc tế Sở Công thương
1.006641 Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương). Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.001292.000.00.00.H56 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
2.000339.000.00.00.H56 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.002166.000.00.00.H56 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000322.000.00.00.H56 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Thương mại quốc tế Sở Công thương
2.000334.000.00.00.H56 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Thương mại quốc tế Sở Công thương
1.005190.000.00.00.H56 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại Giám định thương mại Sở Công thương
1.007242 Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh Quản lý giá Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Công thương
2.000309.000.00.00.H56 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Quản lý bán hàng đa cấp Sở Công thương
2.000004.000.00.00.H56 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Xúc tiến thương mại Sở Công thương
2.000191.000.00.00.H56 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương Quản lý Cạnh tranh Sở Công thương
2.000002.000.00.00.H56 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Xúc tiến thương mại Sở Công thương
2.000001.000.00.00.H56 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Xúc tiến thương mại Sở Công thương
2.000110.000.00.00.H56 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại Giám định thương mại Sở Công thương
2.001272.000.00.00.H56 Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào Thương mại biên giới và miền núi Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.000131.000.00.00.H56 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Xúc tiến thương mại Sở Công thương
2.000446.000.00.00.H56 Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ Thi đua, khen thưởng Bộ Công thương
1.009794.000.00.00.H56 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Quản lý chất lượng công trình xây dựng Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009972.000.00.00.H56 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Hoạt động xây dựng Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.009973.000.00.00.H56 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Hoạt động xây dựng Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện
1.010592.000.00.00.H56 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh
1.010591.000.00.00.H56 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các Sở, ngành cấp tỉnh
1.010590.000.00.00.H56 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Giáo dục nghề nghiệp Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh
2.002411.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002407.000.00.00.H56 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002400.000.00.00.H56 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Phòng, chống tham nhũng Cơ quan nhà nước có liên quan
1.010696.000.00.00.H56 Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ Lưu thông hàng hóa trong nước Sở Công Thương Thanh Hóa
2.002486 Hỗ trợ thu hút lao động tại các huyện miền núi Công nghiệp địa phương Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.002485 Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi Công nghiệp địa phương Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2.002484 Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Công nghiệp địa phương Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.010943.000.00.00.H56 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Tiếp công dân Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002499.000.00.00.H56 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Xử lý đơn thư Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương
2.002418.000.00.00.H56 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
1.011448 Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu cho các doanh nghiệp xuất khẩu tiếp cận thị trường xuất khẩu mới Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Sở Công Thương Thanh Hóa
1.011506.000.00.00.H56 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất
1.011507.000.00.00.H56 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất
1.011508.000.00.00.H56 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Hóa chất