2.000581.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000619.000.00.00.H56 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
1.006638 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000648.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000221.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000591.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.000354.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000142.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000163.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000387.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000073.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000196.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000194.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000637.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001624.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000190.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000351.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000370.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000362.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000255.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000626.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001646.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001434.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.006633 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000674.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000673.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001724.000.00.00.H56 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001587.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002758.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001547.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001640.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001535.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001617.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001249.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001561.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000272.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.000774.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000361.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000647.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000172.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000210.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000535.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.000279.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000156.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000136.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
1.000444.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000376.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000207.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
1.000425.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000187.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000640.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000636.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000167.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000340.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000665.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000622.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001630.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001433.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.006636 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000664.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000672.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001161.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001175.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001607.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000643.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
2.000645.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000197.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001619.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000176.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000204.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001636.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000666.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000669.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001266.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001549.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001632.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000481.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000390.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000078.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000211.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000371.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000201.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000180.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000175.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000652.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001172.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
1.001441.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.006643 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.000166.000.00.00.H56 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000621.000.00.00.H56 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
2.000638.000.00.00.H56 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
2.001384.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
1.007243 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003401.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000033.000.00.00.H56 |
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.001474.000.00.00.H56 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000609.000.00.00.H56 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.000427.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000433.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000453.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001313.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001300.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001322.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
1.005687 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA.
|
Điện |
Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.001264.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Xuất nhập khẩu |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.000631.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.000459.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001005.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000330.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.006641 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.001292.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000339.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.002166.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000322.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000334.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.005190.000.00.00.H56 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công thương |
1.007242 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Công thương |
2.000309.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.000004.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000191.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công thương |
2.000002.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000001.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000110.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công thương |
2.001272.000.00.00.H56 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
Thương mại biên giới và miền núi |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000131.000.00.00.H56 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000446.000.00.00.H56 |
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Công thương |
1.009794.000.00.00.H56 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009972.000.00.00.H56 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009973.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.010592.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010591.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.010590.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1.010696.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.002486 |
Hỗ trợ thu hút lao động tại các huyện miền núi
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002485 |
Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002484 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002418.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.011448 |
Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu cho các doanh nghiệp xuất khẩu tiếp cận thị trường xuất khẩu mới
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.011506.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011507.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011508.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|