1.008180 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007767.000.00.00.H56 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000105.000.00.00.H56 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000112.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001523.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000581.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001116.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000100.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.000718.000.00.00.H56 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000765.000.00.00.H56 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002169.000.00.00.H56 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Bảo hiểm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001025.000.00.00.H56 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000138.000.00.00.H56 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004516.000.00.00.H56 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004459.000.00.00.H56 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.001824.000.00.00.H56 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001595.000.00.00.H56 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.005082.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001495.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006446.000.00.00.H56 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001173.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001171.000.00.00.H56 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương)
|
Báo chí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004532.000.00.00.H56 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H56 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000854.000.00.00.H56 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000939.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000154.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000160.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000509.000.00.00.H56 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005062.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005195.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005359.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005049.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005025.000.00.00.H56 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005081.000.00.00.H56 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005008.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004988.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005074.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005067.000.00.00.H56 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.002311.000.00.00.H56 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001734.000.00.00.H56 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.001750.000.00.00.H56 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế Thanh Hóa |
1.001866.000.00.00.H56 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001846.000.00.00.H56 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001884.000.00.00.H56 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.007766.000.00.00.H56 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007765.000.00.00.H56 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1.007764.000.00.00.H56 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở |
|
1.000065.000.00.00.H56 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001647.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004345.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001814.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008185 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang |
2.000178.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.000401.000.00.00.H56 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004600.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
1.004606.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Y tế Dự phòng |
|
1.004612.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
|
2.002033.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002034.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.008709.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.002032.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000515.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2.000619.000.00.00.H56 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.002020.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001493.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000314.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Thương mại quốc tế |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.005283.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
1.001496.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.006638 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.001953.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.007232 |
Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001438.000.00.00.H56 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.004944.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.005411.000.00.00.H56 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001219.000.00.00.H56 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.001046.000.00.00.H56 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004083.000.00.00.H56 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003888.000.00.00.H56 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Báo chí |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001963.000.00.00.H56 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001914.000.00.00.H56 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008432.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.001893.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003580.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002467.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002944.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
2.000655.000.00.00.H56 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
|
1.006871.000.00.00.H56 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
1.004242.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000672.000.00.00.H56 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002883.000.00.00.H56 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.004471.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004461.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004477.000.00.00.H56 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004694.000.00.00.H56 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001218.000.00.00.H56 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003029.000.00.00.H56 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.004539.000.00.00.H56 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
Sở Y tế |
1.000660.000.00.00.H56 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002556.000.00.00.H56 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002889.000.00.00.H56 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.003039.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.003006.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị và công trình y tế |
Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.003720.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004488.000.00.00.H56 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế Dự phòng |
|
1.001908.000.00.00.H56 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục |
1.003388.000.00.00.H56 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006873.000.00.00.H56 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
1.003695.000.00.00.H56 |
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003727.000.00.00.H56 |
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003371.000.00.00.H56 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Nông nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003712.000.00.00.H56 |
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004875.000.00.00.H56 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000288.000.00.00.H56 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000280.000.00.00.H56 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000482.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000691.000.00.00.H56 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004923.000.00.00.H56 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004889.000.00.00.H56 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
1.006876.000.00.00.H56 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004616.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004604.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.000688.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.000828.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.000715.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000713.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.000711.000.00.00.H56 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008682.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005018.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
2.000648.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.001765.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001716.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000221.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.003984.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.001552.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001538.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.008171 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (VPĐK)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001001.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm |
Sở Giao thông vận tải |
2.002075.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001414.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000167.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.001786.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001919.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000872.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002030.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000591.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.007931.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.001686.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.008128.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.002399.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004585.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003055.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008126.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
2.000354.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000142.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000163.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000387.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000073.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000196.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000194.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000637.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001624.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000190.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
1.006672 |
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000479.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.001138.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000559.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.001781.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000351.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000370.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000362.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000255.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.000703.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001023.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002856.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001002.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000028.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000626.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
1.006668 |
Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001646.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001434.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.006666 |
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000063.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.006633 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.003717.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000778.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001211.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001229.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003483.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004509.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.002877.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004261.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Đường thủy nội địa |
|
1.001735.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.006671 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006669 |
Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004493.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.000674.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000673.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000488.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.001417.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.000505.000.00.00.H56 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
1.008003.000.00.00.H56 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
2.001724.000.00.00.H56 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005092.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa, Phòng Giáo dục & Đào tạo |
1.003748.000.00.00.H56 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.001587.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003880.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003870.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001401.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001426.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000259.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.007825 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh).
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Sở Y tế |
1.004913.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
2.000972.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
2.000873.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.002338.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.001532.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001398.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000980.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000997.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.004995.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001241.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.000389.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.005354.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005061.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.003650.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.003586.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.002758.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001547.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
1.003659.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004427.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001640.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004385.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001535.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001793.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001796.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001865.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.000987.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004153.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001594.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.002191.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002205.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002215.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002230.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002111.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002073.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002097.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002015.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002037.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002182.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002162.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.001907.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.001617.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001249.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001561.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003803.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003876.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003848.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000984.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003531.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003628.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003644.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000056.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.002058.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003774.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003746.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002131.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.002140.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004122.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
2.001564.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004223.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004179.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000272.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000205.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000774.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000361.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.005189.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003725.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa |
2.001791.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001795.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001919.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001098.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004232.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang |
1.008675.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003868.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001777.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002464.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.002483.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.004022.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.003963.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003114.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001714.000.00.00.H56 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.002625.000.00.00.H56 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
1.004599.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.008628.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.008624.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Luật sư |
Bộ Tư pháp |
1.005319.000.00.00.H56 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
2.000647.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.004993.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001693.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.008183 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000172.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000210.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.001393.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.002018.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001770.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.003930.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
2.001212.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải |
2.000847.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000535.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1.007932.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004346.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.004839.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.008129.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.004576.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003064.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008127.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.000279.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000156.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000136.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
1.000444.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000376.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000207.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
1.000425.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000187.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000640.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000636.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000167.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
1.000448.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.006780.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000552.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000340.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.002286.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002287.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002852.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002820.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002300.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000665.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000622.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001630.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001433.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
2.000450.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.006636 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.001182.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001191.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.002869.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004259.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.001751.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000664.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000672.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.008914.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.001248.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.001117.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
2.000555.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
1.002368.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.001799.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.003800.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003824.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000968.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004987.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.005072.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.003634.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.001123.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001161.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001175.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
1.006425.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.004379.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003633.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003921.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003893.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001607.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003658.000.00.00.H56 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.001853.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000943.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001744.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001584.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.002000.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003516.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004253.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
2.000192.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000444.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001087.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000824.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005210.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000511.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000562.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000662.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000990.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.000793.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008201.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa |
2.002289.000.00.00.H56 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.000643.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
1.004541.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
1.000390.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.005442.000.00.00.H56 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.000051.000.00.00.H56 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.003709.000.00.00.H56 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004593.000.00.00.H56 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.005449.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.002835.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002572.000.00.00.H56 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản |
Sở Xây dựng |
1.006422.000.00.00.H56 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.002231.000.00.00.H56 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị Methadone |
1.002216.000.00.00.H56 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị Methadone |
1.000181.000.00.00.H56 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004087.000.00.00.H56 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.004684.000.00.00.H56 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.001087.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001061.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001035.000.00.00.H56 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000890.000.00.00.H56 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004449.000.00.00.H56 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
2.002288.000.00.00.H56 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002600.000.00.00.H56 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000645.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000197.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001619.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000176.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000204.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.001636.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
2.000666.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.000669.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
2.001266.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001549.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001632.000.00.00.H56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003773.000.00.00.H56 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.004568.000.00.00.H56 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
1.000426.000.00.00.H56 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.004344.000.00.00.H56 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004470.000.00.00.H56 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000481.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000390.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000078.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000211.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000371.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000201.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000180.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.000175.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
1.003787.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2.000652.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001172.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
Sở Công thương |
2.001765.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.008162 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.002017.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.001896.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.001838.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
2.002125.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.003729.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003666.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
2.002132.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.004915.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.004918.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.004697.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.004359.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.004692.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.003135.000.00.00.H56 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001064.000.00.00.H56 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.000049.000.00.00.H56 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004446.000.00.00.H56 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002015.000.00.00.H56 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002283.000.00.00.H56 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Đấu thầu |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002007.000.00.00.H56 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2.000477.000.00.00.H56 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
1.003168.000.00.00.H56 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.000583.000.00.00.H56 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000464.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001783.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004343.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001577.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002063.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001441.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000472.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000327.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.006643 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.004481.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002286.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001737.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002046.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004935.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001915.000.00.00.H56 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001823.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001091.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.008160 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, UBND tỉnh Thanh Hóa |
1.004217.000.00.00.H56 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005450.000.00.00.H56 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001497.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.001738.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.004211.000.00.00.H56 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004228.000.00.00.H56 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang |
1.004167.000.00.00.H56 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.005401.000.00.00.H56 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001664.000.00.00.H56 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
2.002308.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.001978.000.00.00.H56 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.000839.000.00.00.H56 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001881.000.00.00.H56 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004267.000.00.00.H56 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất đai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003160.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
2.002192.000.00.00.H56 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
2.001021.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000716.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000062.000.00.00.H56 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.002023.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002022.000.00.00.H56 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005087.000.00.00.H56 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005057.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001805.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005036.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005076.000.00.00.H56 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001988.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000553.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004991.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001962.000.00.00.H56 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000166.000.00.00.H56 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
2.002016.000.00.00.H56 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002173.000.00.00.H56 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000621.000.00.00.H56 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
2.000638.000.00.00.H56 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Điện |
Sở Công thương |
1.003397.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002982.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục phổ thông |
2.000111.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh |
1.004056.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000148.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.001688.000.00.00.H56 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002218.000.00.00.H56 |
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
2.002059.000.00.00.H56 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001061.000.00.00.H56 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000134.000.00.00.H56 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005181.000.00.00.H56 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.000705.000.00.00.H56 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.004237.000.00.00.H56 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
|
Tổng hợp |
|
3.000019.000.00.00.H56 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Quản lý công sản |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
2.000981.000.00.00.H56 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
2.000993.000.00.00.H56 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Y tế Dự phòng |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.002934.000.00.00.H56 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002235.000.00.00.H56 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003524.000.00.00.H56 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục Phát triển nông thôn - tỉnh Thanh Hóa |
1.003486.000.00.00.H56 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - tỉnh Thanh Hóa |
1.003613.000.00.00.H56 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Dược phẩm |
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Sở Y tế |
1.008603.000.00.00.H56 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Chính sách Thuế |
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa, Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1.001740.000.00.00.H56 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002050.000.00.00.H56 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002053.000.00.00.H56 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002333.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002334.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002335.000.00.00.H56 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000075.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Công chứng |
Bộ Tư pháp |
1.001514.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005413.000.00.00.H56 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Quản lý công sản |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.000058.000.00.00.H56 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
3.000020.000.00.00.H56 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Quản lý công sản |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.005435.000.00.00.H56 |
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tài chính Thanh Hóa |
1.005434.000.00.00.H56 |
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính, Phòng Tài chính -Kế hoạch |
2.000746.000.00.00.H56 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.007916.000.00.00.H56 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001077.000.00.00.H56 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.000071.000.00.00.H56 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003618.000.00.00.H56 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.001499.000.00.00.H56 |
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.001086.000.00.00.H56 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.003188.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001384.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000047.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Kiểm lâm |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.000055.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002798.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Đường bộ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000344.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
2.001804.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004949.000.00.00.H56 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001787.000.00.00.H56 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000081.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000084.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000025.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Quản lý doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003867.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007918.000.00.00.H56 |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.005095.000.00.00.H56 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
2.002191.000.00.00.H56 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
3.000152.000.00.00.H56 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp |
Quốc Hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.008423.000.00.00.H56 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001806.000.00.00.H56 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.007243 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005419.000.00.00.H56 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000414.000.00.00.H56 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000881.000.00.00.H56 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.001665.000.00.00.H56 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002234.000.00.00.H56 |
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
2.002060.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000744.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005079.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005070.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004999.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005043.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005073.000.00.00.H56 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003384.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000969.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005400.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003687.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.005452.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.004921.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000970.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
Khí tượng, thủy văn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005429.000.00.00.H56 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.002055.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002079.000.00.00.H56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.001125.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.001153.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.008905.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008904.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.002198.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.000588.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2.000778.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000758.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000743.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.002032.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.008727.000.00.00.H56 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
2.001737.000.00.00.H56 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.001633.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001600.000.00.00.H56 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
2.002047.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008916.000.00.00.H56 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2.000568.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001677.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.001747.000.00.00.H56 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.008164 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (VPĐK)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang |
1.001826.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000436.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.003401.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Sở Công thương |
1.000404.000.00.00.H56 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.007763.000.00.00.H56 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003118.000.00.00.H56 |
Thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001877.000.00.00.H56 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000529.000.00.00.H56 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000216.000.00.00.H56 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005088.000.00.00.H56 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005065.000.00.00.H56 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005466.000.00.00.H56 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005069.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005015.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006388.000.00.00.H56 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005053.000.00.00.H56 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm |
2.000416.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
2.001996.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000368.000.00.00.H56 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000005.000.00.00.H56 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002005.000.00.00.H56 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
1.004557.000.00.00.H56 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
2.000033.000.00.00.H56 |
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
1.000844.000.00.00.H56 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
2.002070.000.00.00.H56 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002072.000.00.00.H56 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001474.000.00.00.H56 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.001766.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.000067.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương))
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001681.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001992.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000375.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005064.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001954.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000073.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.002044.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001666.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001993.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001684.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.000024.000.00.00.H56 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000016.000.00.00.H56 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002029.000.00.00.H56 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000609.000.00.00.H56 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
1.001147.000.00.00.H56 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.005124.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
2.002031.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000362.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.007762.000.00.00.H56 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000079.000.00.00.H56 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.002701.000.00.00.H56 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.003010.000.00.00.H56 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.000962.000.00.00.H56 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.003011.000.00.00.H56 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.007272 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với: Các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn))
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000427.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000433.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000453.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Dầu khí |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001767.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001850.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007917.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001313.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003211.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001300.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003203.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001322.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003221.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003232.000.00.00.H56 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002188.000.00.00.H56 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.000025.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000027.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000036.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000032.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000924.000.00.00.H56 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003900.000.00.00.H56 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006219.000.00.00.H56 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000099.000.00.00.H56 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001688.000.00.00.H56 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002314.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002313.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003858.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003950.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002312.000.00.00.H56 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001837.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000266.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000840.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001208.000.00.00.H56 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
2.000815.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000843.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng |
2.000884.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực |
Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.004269.000.00.00.H56 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã |
2.000212.000.00.00.H56 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.007061 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.003503.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Các Sở quản lý chuyên ngành |
1.003646.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa |
Thủ tướng Chính phủ |
1.003835.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa |
Thủ tướng Chính phủ |
1.001455.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004580.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004551.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004503.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004572.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.007058 |
Thủ tục công nhận danh hiệu Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu Doanh nghiệp kiểu mẫu cho các doanh nghiệp.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000632.000.00.00.H56 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000011.000.00.00.H56 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004594.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.007920 |
Thủ tục công nhận hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi, đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp tỉnh
|
Thi đua - khen thưởng |
Hội Nông dân tỉnh |
1.003490.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001590.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001567.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004528.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Du lịch |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002001.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002278.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
1.004605.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000454.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000433.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.002248.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.002249.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.005441.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003901.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001106.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.002396.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.002445.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000904.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000863.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000847.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001527.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000518.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001801.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000920.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000830.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000936.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000842.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000814.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.005357.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000560.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000501.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001195.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000644.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.005163.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000544.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000594.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000953.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001056.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000883.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000922.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001008.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.005136.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
2.001895.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
2.001815.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
1.008027.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.000635.000.00.00.H56 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Tư pháp |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2.001959.000.00.00.H56 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
1.003738.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001822.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.000189.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.001500.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001517.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001213.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000485.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.005162.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003793.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001591.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001628.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001778.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004639.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003822.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001809.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001704.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001738.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001755.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001671.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001998.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.001420.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000919.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001641.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.000983.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003441.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004662.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003275.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003240.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001258.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.000954.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001501.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001807.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
1.008029.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002003.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001616.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003916.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000518.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
1.004614.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.007623.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Tài chính doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003838.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004666.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001525.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2.000587.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Sở Tư pháp |
1.004623.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.004628.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001440.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.008028.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Du lịch |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.001622.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001432.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003002.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.002341.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000592.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý, Giám đốc Sở Tư pháp |
1.000234.000.00.00.H56 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003999.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005687 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA.
|
Điện |
Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
2.000465.000.00.00.H56 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Chính quyền địa phương |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
2.002343.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
An toàn, vệ sinh lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tp.Đà Nẵng |
1.005219.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Chủ đầu tư |
2.002105.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.001137.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002690.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001143.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001999.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
2.001643.000.00.00.H56 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003918.000.00.00.H56 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003920.000.00.00.H56 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001259.000.00.00.H56 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001264.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
Xuất nhập khẩu |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000977.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.000970.000.00.00.H56 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.001392.000.00.00.H56 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
2.002039.000.00.00.H56 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
1.000989.000.00.00.H56 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Chính quyền địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001496.000.00.00.H56 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003960.000.00.00.H56 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001254.000.00.00.H56 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài chính doanh nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003866.000.00.00.H56 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001680.000.00.00.H56 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
1.006220.000.00.00.H56 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003621.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001687.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
1.001233.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
2.001333.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001100.000.00.00.H56 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.002157.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005388.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005384.000.00.00.H56 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
2.001611.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001589.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003742.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001039.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
Đất đai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001007.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000964.000.00.00.H56 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001481.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000243.000.00.00.H56 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001717.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002036.000.00.00.H56 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
1.001640.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001637.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001626.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001628.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.000638.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.000535.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.000517.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.000415.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.000654.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.007750.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng TP.Đà Nẵng |
1.001642.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001624.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.003654.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000780.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.004645.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000587.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.000604.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.002004.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
2.002167.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.000788.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005394.000.00.00.H56 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Công chức, viên chức |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.006796 |
Thủ tục thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Đầu tư tại Việt nam |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005385.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.004650.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.001833.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.001310.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.002038.000.00.00.H56 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch |
Chủ tịch nước |
1.001352.000.00.00.H56 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài chính doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
1.000934.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000898.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000287.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000449.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000418.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000437.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000422.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000681.000.00.00.H56 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000461.000.00.00.H56 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cơ quan Nhà nước (Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ công lập) |
1.006218.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003560.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001179.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001683.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001613.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.008377.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
2.002156.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005392.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.005393.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Công chức, viên chức |
Các Sở, ngành và địa phương liên quan |
1.008379.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
2.000829.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
1.005415.000.00.00.H56 |
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
Quản lý công sản |
Thủ tướng Chính phủ |
1.005161.000.00.00.H56 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.000631.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
1.000091.000.00.00.H56 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000449.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001217.000.00.00.H56 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002022.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể dục thể thao |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002013.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể dục thể thao |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001782.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục thể thao |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001209.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001207.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001277.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.001631.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2.001247.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001395.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.002206.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Tin học - Thống kê |
Sở Tài chính |
2.000456.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.000264.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.000269.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001886.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002139.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
2.001269.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tướng Chính phủ |
2.000596.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
1.001854.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003676.000.00.00.H56 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000058.000.00.00.H56 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001894.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000766.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001775.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001550.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001589.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
|
1.001818.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001832.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001843.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001797.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001807.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001875.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001604.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
1.001610.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tôn giáo Chính phủ |
Sở Nội vụ |
2.000713.000.00.00.H56 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Tôn giáo Chính phủ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001407.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000817.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001678.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003879.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000031.000.00.00.H56 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.007991 |
Thực hiện chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Thể dục - Thể thao; giải thưởng về Khoa học và Công nghệ, Văn học - Nghệ thuật, Báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000282.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
2.000459.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001005.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001966.000.00.00.H56 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.004135.000.00.00.H56 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001777.000.00.00.H56 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005408.000.00.00.H56 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000942.000.00.00.H56 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005399.000.00.00.H56 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001396.000.00.00.H56 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
2.001157.000.00.00.H56 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
1.008161 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.001955.000.00.00.H56 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lao động |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001770.000.00.00.H56 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001973.000.00.00.H56 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1.005046.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.002395.000.00.00.H56 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.004712.000.00.00.H56 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000144.000.00.00.H56 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001088.000.00.00.H56 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
2.002058.000.00.00.H56 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Cơ quan chủ quản |
1.001000.000.00.00.H56 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.004680.000.00.00.H56 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1.004656.000.00.00.H56 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.000459.000.00.00.H56 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.007933.000.00.00.H56 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.005040.000.00.00.H56 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
2.002193.000.00.00.H56 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
Bồi thường nhà nước |
Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001386.000.00.00.H56 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế Dự phòng |
|
1.005090.000.00.00.H56 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.007085 |
Xét tặng danh hiệu Vì sự phát triển Thanh Hóa.
|
Thi đua - khen thưởng |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004435.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004436.000.00.00.H56 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.001659.000.00.00.H56 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.008154 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.001211.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.003681.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản |
Chi cục Thủy sản |
1.000729.000.00.00.H56 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001949.000.00.00.H56 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Tiền lương |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.006389.000.00.00.H56 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục trung học |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004946.000.00.00.H56 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
1.004571.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003073.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
2.000330.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000347.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.006641 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
1.006431.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng |
Sở Y tế |
1.001987.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.007230 |
Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.004596.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
2.001292.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004688.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Đất đai |
Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004283.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.000339.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.002166.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000322.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.000334.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
Thương mại quốc tế |
Sở Công thương |
2.001985.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002952.000.00.00.H56 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002292.000.00.00.H56 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.003001.000.00.00.H56 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002258.000.00.00.H56 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.002339.000.00.00.H56 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Dược phẩm |
Sở Y tế |
1.007227 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.008163 |
Đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp(VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa |
1.004367.000.00.00.H56 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008152 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008181 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008156 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ), thay đổi hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008182 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003348.000.00.00.H56 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.003332.000.00.00.H56 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.001989.000.00.00.H56 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.008184 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.005190.000.00.00.H56 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công thương |
1.003734.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Thi, tuyển sinh |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
1.005142.000.00.00.H56 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.007242 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Quản lý giá |
Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Công thương |
1.008906.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008913.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
2.000789.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000766.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000309.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
2.002069.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.000614.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
2.001740.000.00.00.H56 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
|
Xuất Bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.001716.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008890.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008889.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại |
Sở Tư pháp |
1.000627.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
1.001492.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002384.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002099.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.008915.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.002181.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002398.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002010.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
2.000004.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000823.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002153.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư |
Sở Tư pháp |
1.002626.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001842.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên |
Sở Tư pháp |
1.001756.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.002028.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.005132.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.000191.000.00.00.H56 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản lý Cạnh tranh |
Sở Công thương |
1.004132.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Địa chất và khoáng sản |
|
1.002268.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002285.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác tuyến.
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.005122.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
2.001957.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005056.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001979.000.00.00.H56 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001214.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải |
1.004002.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.003970.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004036.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.006391.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị |
2.001711.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.003179.000.00.00.H56 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1.004047.000.00.00.H56 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.004815.000.00.00.H56 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Kiểm lâm |
Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản |
1.003108.000.00.00.H56 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.001215.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.004088.000.00.00.H56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế hạ tầng |
1.008147 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.000002.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
2.000001.000.00.00.H56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
1.001721.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.007226 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.005436.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.005437.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
1.003468.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
1.003481.000.00.00.H56 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Y tế Dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
2.002000.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005114.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000110.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Giám định thương mại |
Sở Công thương |
2.002010.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005047.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002045.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005003.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005176.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002008.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002011.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1.008175 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
2.002009.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002041.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002013.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
2.001199.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.001583.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002043.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002085.000.00.00.H56 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002057.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002042.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002083.000.00.00.H56 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000141.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001610.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.005125.000.00.00.H56 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.000135.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001272.000.00.00.H56 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào
|
Thương mại biên giới và miền núi |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001071.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
1.001446.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp |
2.000131.000.00.00.H56 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
1.008168 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (VPĐK)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.001994.000.00.00.H56 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.008159 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.001942.000.00.00.H56 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Thi, tuyển sinh |
Trường Đại học, Trường Cao đẳng, Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề |
1.008149 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.005169.000.00.00.H56 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.008176 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.008172 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (VPĐK)
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008150 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (VPĐK)
|
Đất đai |
Văn phòng đăng ký đất đai |
1.004888.000.00.00.H56 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
|
Công tác dân tộc |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001305.000.00.00.H56 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
1.004434.000.00.00.H56 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004433.000.00.00.H56 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Địa chất và khoáng sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005098.000.00.00.H56 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.005144.000.00.00.H56 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
2.000219.000.00.00.H56 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.000502.000.00.00.H56 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Quản lý lao động ngoài nước |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.001987.000.00.00.H56 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.002809.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002796.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002793.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002804.000.00.00.H56 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.002801.000.00.00.H56 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
1.000530.000.00.00.H56 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000769.000.00.00.H56 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ |
|
1.008922.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008924.000.00.00.H56 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008936.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008932.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008722.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008723.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009283.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008928.000.00.00.H56 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008934.000.00.00.H56 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008923.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
Thừa phát lại |
Bộ Tư pháp |
1.008926.000.00.00.H56 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008931.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008937.000.00.00.H56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008929.000.00.00.H56 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008993.000.00.00.H56 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.008992.000.00.00.H56 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.008891.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.008989.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.008990.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.008991.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
1.008897.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008896.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.008895.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009359 |
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2020 -2024
|
Đường bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002407.000.00.00.H56 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục, Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.008930.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008933.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008935.000.00.00.H56 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.008927.000.00.00.H56 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.009284.000.00.00.H56 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
1.008925.000.00.00.H56 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
1.009249.000.00.00.H56 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Y tế |
1.009346.000.00.00.H56 |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Y tế |
3.000160.000.00.00.H56 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.003784.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
1.003743.000.00.00.H56 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
3.000159.000.00.00.H56 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Kiểm lâm |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.009374.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa |
1.009386.000.00.00.H56 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.003547.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1.009403.000.00.00.H56 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009397.000.00.00.H56 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009399.000.00.00.H56 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009398.000.00.00.H56 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004878.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.003976.000.00.00.H56 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nuôi con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002349.000.00.00.H56 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
1.009407.000.00.00.H56 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Y Dược cổ truyền |
Sở Y tế TP. Đà Nẵng |
1.009465.000.00.00.H56 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.009446.000.00.00.H56 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải |
1.009456.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009455.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa |
UBND cấp huyện |
1.009454.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009458.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009449.000.00.00.H56 |
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009464.000.00.00.H56 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
1.009459.000.00.00.H56 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009447.000.00.00.H56 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
1.009450.000.00.00.H56 |
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009460.000.00.00.H56 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009444.000.00.00.H56 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009467.000.00.00.H56 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009448.000.00.00.H56 |
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009466.000.00.00.H56 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Lao động |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009461.000.00.00.H56 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009445.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
1.009451.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.009452.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009462.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải |
1.009442.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009463.000.00.00.H56 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
2.000446.000.00.00.H56 |
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Công thương |
1.009443.000.00.00.H56 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
1.009566.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Mỹ phẩm |
Sở Y tế |
1.008069.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
1.009811.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.009794.000.00.00.H56 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009874.000.00.00.H56 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
1.009873.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Việc làm |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
1.009492.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009491.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009494.000.00.00.H56 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009493.000.00.00.H56 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.009669.000.00.00.H56 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh
|
Tài nguyên nước |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009478.000.00.00.H56 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa |
1.009394.000.00.00.H56 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Thi, tuyển sinh |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.001216.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009481.000.00.00.H56 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
Biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009832.000.00.00.H56 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009772.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009662.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009736.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009777.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009748.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009645.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009742.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009642.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009755.000.00.00.H56 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009664.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009756.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009774.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009665.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009659.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009770.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009661.000.00.00.H56 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009771.000.00.00.H56 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009731.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009776.000.00.00.H56 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009729.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009775.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009768.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009656.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009657.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009769.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009759.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009757.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009653.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009765.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009652.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009764.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009760.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.009649.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009762.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009650.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009763.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009654.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009766.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009655.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009767.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009647.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009644.000.00.00.H56 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009671.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.009773.000.00.00.H56 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009646.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt nam |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010027.000.00.00.H56 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010031.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010030.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010023.000.00.00.H56 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010026.000.00.00.H56 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010029.000.00.00.H56 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
1.010010.000.00.00.H56 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
2.002387.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.009333.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009331.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009332.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009354.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009355.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009340.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009914.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.009352.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009339.000.00.00.H56 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tổ chức - Biên chế |
|
1.009987.000.00.00.H56 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009982.000.00.00.H56 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận |
1.009988.000.00.00.H56 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận |
1.009928.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009936.000.00.00.H56 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009977.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009983.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009986.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009991.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009976.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009974.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009975.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng tỉnh Sơn La, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009984.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009985.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009990.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009989.000.00.00.H56 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.009979.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009978.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.009972.000.00.00.H56 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.009973.000.00.00.H56 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Xây dựng Thanh Hóa, Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
2.002417 |
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ - thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002416 |
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002414 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao trong nuôi tôm thẻ chân trắng
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2.002415 |
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất lúa gạo chất lượng cao theo chuỗi giá trị hàng hóa quy mô lớn
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002413 |
Hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật cao trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010009.000.00.00.H56 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010005.000.00.00.H56 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010006.000.00.00.H56 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010007.000.00.00.H56 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở và công sở |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.007748.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở và công sở |
|
1.010195.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
1.010196.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ |
1.010194.000.00.00.H56 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
1.010200.000.00.00.H56 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002383.000.00.00.H56 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002379.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002380.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002384.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002381.000.00.00.H56 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002385.000.00.00.H56 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
2.002382.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
1.010595.000.00.00.H56 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010593.000.00.00.H56 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010589.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010592.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010594.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010588.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010591.000.00.00.H56 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các Sở, ngành cấp tỉnh |
1.010587.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010590.000.00.00.H56 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Các sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh |
1.010596.000.00.00.H56 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
2.002411.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002407.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002400.000.00.00.H56 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002403.000.00.00.H56 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
2.002401.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham nhũng |
Thanh Tra tỉnh Thanh Hóa |
3.000198.000.00.00.H56 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp |
|
1.010696.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.010708.000.00.00.H56 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002861.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010711.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.002859.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010707.000.00.00.H56 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010709.000.00.00.H56 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.010710.000.00.00.H56 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
2.002478.000.00.00.H56 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.
|
Giáo dục trung học |
Trường Trung học phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
2.002479.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
2.002480.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
1.010733.000.00.00.H56 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.010735.000.00.00.H56 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002486 |
Hỗ trợ thu hút lao động tại các huyện miền núi
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002485 |
Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002484 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
|
Công nghiệp địa phương |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010806.000.00.00.H56 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010772.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010774.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010775.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010831.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Người có công |
Cơ quan khác, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.010828.000.00.00.H56 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010830.000.00.00.H56 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010829.000.00.00.H56 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010827.000.00.00.H56 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010801.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010809.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010802.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010808.000.00.00.H56 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010822.000.00.00.H56 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010823.000.00.00.H56 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010780.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010807.000.00.00.H56 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010790.000.00.00.H56 |
Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng
|
Người có công |
Hội đồng giám định y khoa trung ương |
1.010796.000.00.00.H56 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
|
Người có công |
Cục Người có công |
1.010826.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010902.000.00.00.H56 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
Bưu chính |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.010795.000.00.00.H56 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
|
Người có công |
Cục Người có công |
1.010928.000.00.00.H56 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010935.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010936.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010937.000.00.00.H56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010927.000.00.00.H56 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Giáo dục nghề nghiệp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010727.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.010730.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Ban QL KKT Nghi sơn và các Khu công nghiệp |
1.010729.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010728.000.00.00.H56 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.010943.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Tiếp công dân |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002499.000.00.00.H56 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Xử lý đơn thư |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chánh thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
3.000215.000.00.00.H56 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An và Khánh Hoà theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Lâm nghiệp |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
1.004257.000.00.00.H56 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002040.000.00.00.H56 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
Đất đai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002253.000.00.00.H56 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
Đất đai |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002418.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa |
1.010746.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010747.000.00.00.H56 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
2.002394.000.00.00.H56 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Giải quyết tố cáo |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương |
2.002502.000.00.00.H56 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
1.011175 |
Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển nội địa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xuất nhập khẩu |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.011174 |
Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xuất nhập khẩu |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.011176 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Xuất nhập khẩu |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa |
1.011401.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà nội, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
1.011402.000.00.00.H56 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
Chính sách |
Cục chính sách/Tổng cục Chính trị, Tư lệnh hoặc Chính ủy quân khu |
2.002516.000.00.00.H56 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Tư pháp Thanh Hóa, Phòng tư pháp |
1.011448 |
Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu cho các doanh nghiệp xuất khẩu tiếp cận thị trường xuất khẩu mới
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Công Thương Thanh Hóa |
1.011465 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi từ 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên (liên kết cấp tỉnh) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011445.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011443.000.00.00.H56 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011441.000.00.00.H56 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011442.000.00.00.H56 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011444.000.00.00.H56 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai |
1.011464 |
Bồi hoàn kinh phí thực hiện chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025.
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011463 |
Thực hiện chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025.
|
Tổ chức cán bộ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011454.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Điện ảnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.000871.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.000564.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001032.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.000971.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001376.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.001108.000.00.00.H56 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú
|
Thi đua – Khen thưởng |
Chủ tịch nước |
1.011509 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011475.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
2.001827.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.011478.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.011506.000.00.00.H56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011507.000.00.00.H56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011477.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
2.001823.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa, UBND cấp huyện |
1.011479.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thú y |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Thanh Hóa |
1.011508.000.00.00.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất |
|
1.011470.000.00.00.H56 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lâm nghiệp |
|
1.000045.000.00.00.H56 |
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Kiểm lâm |
Hạt kiểm lâm Huyện |
1.000294.000.00.00.H56 |
Bãi bỏ đường ngang
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005126.000.00.00.H56 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005134.000.00.00.H56 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005058.000.00.00.H56 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.005123.000.00.00.H56 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002771.000.00.00.H56 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
Hàng Hải |
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa |
1.011518.000.00.00.H56 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.000181.000.00.00.H56 |
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa |
1.011517.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011516.000.00.00.H56 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.011647.000.00.00.H56 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.002035.000.00.00.H56 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
Dược phẩm |
Cơ sở giáo dục |
2.002544.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002548.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
2.002546.000.00.00.H56 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở khoa học và Công nghệ |
1.011671.000.00.00.H56 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang |
1.011711.000.00.00.H56 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011710.000.00.00.H56 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011708.000.00.00.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011705.000.00.00.H56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1.011675.000.00.00.H56 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Giám định tư pháp |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3.000242.000.00.00.H56 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương
|
Quản lý xuất nhập cảnh |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011769.000.00.00.H56 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011798.000.00.00.H56 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.011800.000.00.00.H56 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1.011799.000.00.00.H56 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Giám định y khoa |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
2.002551.000.00.00.H56 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Bộ trưởng |
2.001991.000.00.00.H56 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Cơ quan chủ quản |
1.011812.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011816.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011814.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011815.000.00.00.H56 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004691.H56 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004685.H56 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.004681.H56 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
Đường sắt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012003.H56 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012001.H56 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012004.H56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012002.H56 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012000.H56 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.011999.H56 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012019.H56 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng |
Sở Tư pháp Thanh Hóa |
1.011976.H56 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng |
|
1.011977.H56 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng |
|
1.012074.H56 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trồng trọt |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012075.H56 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011937.H56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011938.H56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.011939.H56 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở hữu trí tuệ |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1.012091.H56 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Trẻ em |
|