2.002307.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2.002308.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.004964.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Người có công |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.005387.000.00.00.H56 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Quảng Bình |
1.001257.000.00.00.H56 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người có công |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
2.001396.000.00.00.H56 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
UBND tỉnh Thanh Hoá |
2.001157.000.00.00.H56 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Người có công |
UBND tỉnh Thanh Hoá |
1.010825.000.00.00.H56 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010817.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010818.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010815.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010816.000.00.00.H56 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010810.000.00.00.H56 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người có công |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010772.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010781.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010774.000.00.00.H56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010814.000.00.00.H56 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010833.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1.010831.000.00.00.H56 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
Người có công |
Cơ quan khác, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.010778.000.00.00.H56 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010777.000.00.00.H56 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Người có công |
Thủ tướng Chính phủ |
1.010821.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010820.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010819.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010803.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010805.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010804.000.00.00.H56 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010824.000.00.00.H56 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1.010832.000.00.00.H56 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010783.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
Người có công |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.010812.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |