Tình hình xử lý hồ sơ
Tổng tiếp nhận mới

247.587 hồ sơ

Đã xử lý

233.288 hồ sơ

Tình hình xử lý hồ sơ theo tháng
Tháng 1
Tổng hồ sơ: 94.906

- Kỳ trước chuyển sang: 30.249

- Tiếp nhận mới: 64.657

Hồ sơ đã xử lý: 62.230

- Đúng hạn: 61.790

- Quá hạn: 440

99.29% đúng hạn
Tháng 2
Tổng hồ sơ: 75.115

- Kỳ trước chuyển sang: 30.642

- Tiếp nhận mới: 44.473

Hồ sơ đã xử lý: 42.991

- Đúng hạn: 42.608

- Quá hạn: 383

99.11% đúng hạn
Tháng 3
Tổng hồ sơ: 109.264

- Kỳ trước chuyển sang: 31.005

- Tiếp nhận mới: 78.259

Hồ sơ đã xử lý: 71.649

- Đúng hạn: 71.053

- Quá hạn: 596

99.17% đúng hạn
Tháng 4
Tổng hồ sơ: 96.118

- Kỳ trước chuyển sang: 35.920

- Tiếp nhận mới: 60.198

Hồ sơ đã xử lý: 56.418

- Đúng hạn: 55.810

- Quá hạn: 608

98.92% đúng hạn
BẢNG TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÁNG NĂM
(Số liệu tự động cập nhật đến 0h00 ngày )
STT Đơn vị Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết Chờ bổ sung (lũy kế cả kỳ trước) Trả lại/Rút HS
Tổng số Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết
Số mới tiếp nhận trực tuyến Số mới tiếp nhận trực tiếp Số kỳ trước chuyển qua Tổng số Trả đúng thời hạn Trả quá hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn
1 Sở Y tế 1300 714 9 577 483 483 0 759 759 0 0 58
2 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 931 384 48 499 368 368 0 514 514 0 3 46
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 1328 253 164 911 429 429 0 305 304 1 524 70
4 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 55 40 0 15 50 50 0 5 5 0 0 0
5 Sở Giáo dục và Đào tạo 95 55 1 39 47 47 0 21 21 0 17 10
6 Sở Khoa học và Công nghệ 169 15 0 154 132 132 0 22 22 0 14 1
7 Sở Tài chính 5 1 0 4 0 0 0 2 2 0 3 0
8 Sở Nội vụ 216 38 0 178 26 26 0 187 187 0 3 0
9 Sở Thông tin và Truyền thông 23 16 0 7 15 15 0 6 6 0 1 1
10 Sở Xây dựng 252 130 20 102 99 99 0 107 107 0 25 21
11 Sở Giao thông vận tải 7336 1222 3088 3026 4388 4388 0 2919 2919 0 28 1
12 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 359 271 2 86 230 230 0 112 112 0 8 9
13 Sở Tư pháp 7888 3173 511 4204 4987 4987 0 2830 2828 2 7 64
14 Sở Công thương 2704 2650 0 54 2593 2593 0 99 99 0 2 10
15 Sở Kế hoạch và Đầu tư 172 70 0 102 41 41 0 64 64 0 47 20
16 Sở Ngoại Vụ 4 2 0 2 0 0 0 3 3 0 0 1
17 Ban Dân tộc 26 3 0 23 24 24 0 2 2 0 0 0
18 Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp 68 38 3 27 43 43 0 21 20 1 2 2
19 Bảo hiểm xã hội tỉnh 74 0 74 0 74 74 0 0 0 0 0 0
20 Thành phố Thanh Hóa 7107 5082 1282 743 6220 6217 3 338 337 1 485 64
21 Thành phố Sầm Sơn 812 522 0 290 521 490 31 106 93 13 173 12
22 Thị xã Bỉm Sơn 553 363 21 169 355 355 0 69 69 0 124 5
23 Thị xã Nghi Sơn 2040 1057 26 957 1064 1058 6 170 164 6 780 26
24 Huyện Hà Trung 1164 987 95 82 1077 1069 8 27 26 1 48 12
25 Huyện Hoằng Hóa 1963 1772 120 71 1867 1863 4 51 49 2 34 11
26 Huyện Hậu Lộc 924 548 21 355 612 561 51 235 185 50 32 45
27 Huyện Nga Sơn 1197 974 50 173 1041 1041 0 39 39 0 114 3
28 Huyện Đông Sơn 959 833 3 123 796 768 28 119 119 0 26 18
29 Huyện Quảng Xương 1724 1280 23 421 1224 1205 19 137 89 48 356 7
30 Huyện Thiệu Hóa 660 564 0 96 611 593 18 20 20 0 29 0
31 Huyện Thọ Xuân 1377 1127 41 209 1183 1157 26 166 142 24 17 11
32 Huyện Triệu Sơn 1552 1032 197 323 1182 1132 50 121 116 5 210 39
33 Huyện Vĩnh Lộc 551 458 0 93 465 464 1 28 24 4 57 1
34 Huyện Yên Định 1287 1139 6 142 1135 1134 1 72 72 0 52 28
35 Huyện Nông Cống 568 329 30 209 403 388 15 82 45 37 83 0
36 Huyện Lang Chánh 309 235 7 67 194 183 11 103 49 54 6 6
37 Huyện Ngọc Lặc 1380 1180 72 128 1196 1161 35 137 100 37 40 7
38 Huyện Bá Thước 649 499 56 94 535 527 8 39 30 9 71 4
39 Huyện Cẩm Thủy 711 561 5 145 571 547 24 58 58 0 80 2
40 Huyện Như Thanh 616 406 49 161 456 453 3 30 30 0 115 15
41 Huyện Như Xuân 289 263 8 18 266 266 0 18 17 1 0 5
42 Huyện Thạch Thành 3197 2061 982 154 2988 2984 4 142 134 8 42 25
43 Huyện Thường Xuân 427 310 0 117 307 287 20 64 25 39 48 8
44 Huyện Quan Hóa 392 280 29 83 305 280 25 47 33 14 35 5
45 Huyện Quan Sơn 206 133 11 62 132 130 2 29 22 7 43 2
46 Huyện Mường Lát 202 90 7 105 155 150 5 19 18 1 27 1
47 Chi nhánh VPĐKĐĐ TP Thanh Hóa 4468 1820 689 1959 2040 1946 94 822 788 34 1600 6
48 Chi nhánh VPĐKĐĐ TP Sầm Sơn 2426 510 371 1545 474 468 6 341 322 19 1611 0
49 Chi nhánh VPĐKĐĐ Thị xã Bỉm Sơn 259 94 28 137 105 102 3 57 57 0 94 3
50 Chi nhánh VPĐKĐĐ Thị xã Nghi Sơn 1939 857 108 974 579 567 12 486 484 2 869 5
51 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hà Trung 861 310 94 457 307 307 0 187 187 0 367 0
52 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hoằng Hóa 3213 1354 148 1711 1031 1021 10 683 656 27 1332 167
53 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hậu Lộc 1571 823 219 529 932 930 2 193 193 0 388 58
54 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nga Sơn 1510 817 340 353 918 918 0 304 304 0 235 53
55 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Đông Sơn 1691 807 7 877 572 570 2 227 223 4 816 76
56 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quảng Xương 2529 955 316 1258 1042 1036 6 112 110 2 1245 130
57 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thiệu Hóa 1355 661 49 645 659 659 0 204 204 0 464 28
58 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thọ Xuân 1889 736 228 925 558 545 13 259 258 1 1069 3
59 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Triệu Sơn 3628 925 621 2082 996 981 15 313 312 1 2201 118
60 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Vĩnh Lộc 1076 296 180 600 398 396 2 123 123 0 546 9
61 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Yên Định 2230 606 762 862 1135 1135 0 315 315 0 767 13
62 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống 1744 393 459 892 905 899 6 193 193 0 641 5
63 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Lang Chánh 207 29 29 149 50 49 1 0 0 0 157 0
64 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Ngọc Lặc 1808 430 6 1372 413 391 22 361 361 0 1030 4
65 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Bá Thước 655 309 62 284 279 276 3 147 147 0 148 81
66 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Cẩm Thủy 1585 436 245 904 556 554 2 596 594 2 367 66
67 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Thanh 658 190 286 182 400 400 0 213 213 0 42 3
68 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Xuân 709 208 39 462 229 227 2 40 40 0 417 23
69 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thạch Thành 1537 659 106 772 701 694 7 150 144 6 676 10
70 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thường Xuân 551 179 84 288 175 174 1 215 214 1 144 17
71 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quan Hóa 121 49 6 66 40 39 1 12 12 0 66 3
72 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quan Sơn 60 21 12 27 27 27 0 10 10 0 20 3
73 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Mường Lát 17 5 4 8 7 7 0 1 1 0 9 0
TỔNG

96118

47639

12559

35920

56418

55810

608

17008

16544

464

21132

1560