Tình hình xử lý hồ sơ
Tổng tiếp nhận mới

222.590 hồ sơ

Đã xử lý

209.673 hồ sơ

Tình hình xử lý hồ sơ theo tháng
Tháng 1
Tổng hồ sơ: 95.018

- Kỳ trước chuyển sang: 30.340

- Tiếp nhận mới: 64.678

Hồ sơ đã xử lý: 62.228

- Đúng hạn: 61.788

- Quá hạn: 440

99.29% đúng hạn
Tháng 2
Tổng hồ sơ: 75.207

- Kỳ trước chuyển sang: 30.718

- Tiếp nhận mới: 44.489

Hồ sơ đã xử lý: 42.989

- Đúng hạn: 42.606

- Quá hạn: 383

99.11% đúng hạn
Tháng 3
Tổng hồ sơ: 109.400

- Kỳ trước chuyển sang: 31.103

- Tiếp nhận mới: 78.297

Hồ sơ đã xử lý: 71.653

- Đúng hạn: 71.015

- Quá hạn: 638

99.11% đúng hạn
Tháng 4
Tổng hồ sơ: 71.173

- Kỳ trước chuyển sang: 36.047

- Tiếp nhận mới: 35.126

Hồ sơ đã xử lý: 32.803

- Đúng hạn: 32.383

- Quá hạn: 420

98.72% đúng hạn
BẢNG TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÁNG NĂM
(Số liệu tự động cập nhật đến 0h00 ngày )
STT Đơn vị Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết Chờ bổ sung (lũy kế cả kỳ trước) Trả lại/Rút HS
Tổng số Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết
Số mới tiếp nhận trực tuyến Số mới tiếp nhận trực tiếp Số kỳ trước chuyển qua Tổng số Trả đúng thời hạn Trả quá hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn
1 Sở Y tế 960 377 6 577 259 259 0 666 664 2 0 35
2 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 749 213 37 499 239 239 0 477 477 0 3 30
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 1194 172 111 911 305 305 0 424 424 0 418 47
4 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 47 32 0 15 35 35 0 12 12 0 0 0
5 Sở Giáo dục và Đào tạo 79 39 1 39 31 31 0 21 21 0 17 10
6 Sở Khoa học và Công nghệ 160 6 0 154 6 6 0 139 139 0 14 1
7 Sở Tài chính 5 1 0 4 0 0 0 2 2 0 3 0
8 Sở Nội vụ 202 24 0 178 13 13 0 186 186 0 3 0
9 Sở Thông tin và Truyền thông 16 9 0 7 11 11 0 3 3 0 1 1
10 Sở Xây dựng 194 77 15 102 60 60 0 106 106 0 22 6
11 Sở Giao thông vận tải 5501 498 1977 3026 2500 2500 0 2972 2921 51 28 1
12 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 222 135 1 86 138 138 0 69 69 0 8 7
13 Sở Tư pháp 6635 2096 335 4204 3329 3329 0 3252 3252 0 7 47
14 Sở Công thương 1470 1416 0 54 1364 1364 0 99 99 0 2 5
15 Sở Kế hoạch và Đầu tư 148 46 0 102 27 27 0 61 61 0 47 13
16 Sở Ngoại Vụ 4 2 0 2 0 0 0 3 3 0 0 1
17 Ban Dân tộc 26 3 0 23 22 22 0 4 2 2 0 0
18 Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp 55 26 2 27 26 26 0 26 26 0 2 1
19 Bảo hiểm xã hội tỉnh 46 0 46 0 46 46 0 0 0 0 0 0
20 Thành phố Thanh Hóa 4416 2890 781 745 3558 3555 3 357 354 3 456 45
21 Thành phố Sầm Sơn 590 299 0 291 292 270 22 126 108 18 168 4
22 Thị xã Bỉm Sơn 390 210 10 170 217 217 0 52 51 1 118 3
23 Thị xã Nghi Sơn 1584 615 17 952 603 599 4 190 187 3 773 18
24 Huyện Hà Trung 688 545 59 84 583 577 6 46 46 0 48 11
25 Huyện Hoằng Hóa 1068 932 63 73 982 969 13 45 42 3 34 7
26 Huyện Hậu Lộc 597 259 16 322 314 273 41 222 173 49 31 30
27 Huyện Nga Sơn 826 613 40 173 682 682 0 28 28 0 113 3
28 Huyện Đông Sơn 552 426 2 124 452 426 26 63 62 1 28 9
29 Huyện Quảng Xương 1096 667 6 423 620 613 7 130 81 49 341 5
30 Huyện Thiệu Hóa 463 382 0 81 396 393 3 38 38 0 29 0
31 Huyện Thọ Xuân 805 592 11 202 605 600 5 175 150 25 17 8
32 Huyện Triệu Sơn 940 428 189 323 585 549 36 132 127 5 205 18
33 Huyện Vĩnh Lộc 391 298 0 93 290 290 0 43 42 1 57 1
34 Huyện Yên Định 768 624 2 142 600 599 1 97 97 0 50 21
35 Huyện Nông Cống 423 190 25 208 249 237 12 91 58 33 83 0
36 Huyện Lang Chánh 174 105 2 67 72 65 7 92 46 46 6 4
37 Huyện Ngọc Lặc 802 621 53 128 602 582 20 154 122 32 39 7
38 Huyện Bá Thước 433 316 23 94 315 309 6 44 39 5 71 3
39 Huyện Cẩm Thủy 495 346 4 145 360 347 13 57 49 8 77 1
40 Huyện Như Thanh 425 238 26 161 268 268 0 30 30 0 115 12
41 Huyện Như Xuân 201 176 7 18 160 160 0 37 37 0 1 3
42 Huyện Thạch Thành 1855 1114 588 153 1677 1672 5 117 117 0 41 20
43 Huyện Thường Xuân 329 213 0 116 192 179 13 84 47 37 48 5
44 Huyện Quan Hóa 279 182 15 82 210 189 21 32 20 12 32 5
45 Huyện Quan Sơn 141 72 7 62 69 68 1 29 19 10 43 0
46 Huyện Mường Lát 156 45 6 105 115 110 5 14 14 0 27 0
47 Chi nhánh VPĐKĐĐ TP Thanh Hóa 3501 1089 427 1985 1262 1223 39 636 604 32 1597 6
48 Chi nhánh VPĐKĐĐ TP Sầm Sơn 2097 311 234 1552 302 299 3 306 293 13 1489 0
49 Chi nhánh VPĐKĐĐ Thị xã Bỉm Sơn 207 52 18 137 51 48 3 65 65 0 90 1
50 Chi nhánh VPĐKĐĐ Thị xã Nghi Sơn 1572 516 74 982 339 311 28 502 501 1 729 2
51 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hà Trung 722 202 62 458 183 183 0 234 234 0 305 0
52 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hoằng Hóa 2627 827 90 1710 604 597 7 593 592 1 1309 121
53 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hậu Lộc 1147 483 135 529 514 512 2 159 159 0 432 42
54 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nga Sơn 1116 508 144 464 557 557 0 168 168 0 368 23
55 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Đông Sơn 1344 460 7 877 392 364 28 155 153 2 757 40
56 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quảng Xương 1988 536 190 1262 575 571 4 124 123 1 1220 69
57 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thiệu Hóa 1072 393 34 645 401 401 0 202 202 0 453 16
58 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thọ Xuân 1531 464 142 925 401 396 5 202 201 1 926 2
59 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Triệu Sơn 2986 483 427 2076 603 600 3 264 263 1 2056 63
60 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Vĩnh Lộc 920 198 111 611 266 264 2 123 123 0 528 3
61 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Yên Định 1752 375 502 875 682 682 0 251 251 0 806 13
62 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống 1373 219 262 892 445 445 0 179 179 0 745 4
63 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Lang Chánh 193 21 23 149 27 27 0 0 0 0 166 0
64 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Ngọc Lặc 1675 302 3 1370 299 286 13 363 358 5 1009 4
65 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Bá Thước 509 193 32 284 164 163 1 135 135 0 154 56
66 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Cẩm Thủy 1313 237 170 906 261 260 1 643 643 0 358 51
67 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Thanh 448 95 169 184 284 284 0 127 127 0 36 1
68 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Xuân 630 143 24 463 136 136 0 38 36 2 447 9
69 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thạch Thành 1229 387 70 772 430 425 5 192 189 3 603 4
70 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thường Xuân 464 113 60 291 109 104 5 179 179 0 163 13
71 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quan Hóa 94 26 2 66 20 19 1 12 11 1 60 2
72 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quan Sơn 50 13 10 27 14 14 0 22 22 0 12 2
73 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Mường Lát 13 4 1 8 3 3 0 0 0 0 10 0
TỔNG

71173

27220

7906

36047

32803

32383

420

16921

16462

459

20454

995