1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Một phần |
Đăng ký |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Một phần |
Đăng ký |
3 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Một phần |
Đăng ký |
4 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
5 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
9 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
15 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
16 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Một phần |
Đăng ký |
17 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Một phần |
Đăng ký |
18 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Một phần |
Đăng ký |
19 |
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
20 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
21 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
22 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
23 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
24 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
25 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
Đăng ký |
26 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
Sở Xây dựng |
Một phần |
Đăng ký |
27 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
Sở Xây dựng |
Một phần |
Đăng ký |
28 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
Đăng ký |
29 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng |
Một phần |
Đăng ký |
30 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở Xây dựng |
Một phần |
Đăng ký |
31 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
Sở Xây dựng |
Một phần |
Đăng ký |
32 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Sở Xây dựng |
Một phần |
Đăng ký |
33 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
Đăng ký |
34 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
Đăng ký |
35 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
Đăng ký |
36 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Sở Y tế |
Toàn trình |
Đăng ký |
37 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế |
Toàn trình |
Đăng ký |
38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế |
Một phần |
Đăng ký |
39 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế |
Toàn trình |
Đăng ký |
40 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế |
Toàn trình |
Đăng ký |
41 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
Sở Tài chính |
Toàn trình |
Đăng ký |
42 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
43 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
44 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
45 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
46 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
47 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
48 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
49 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
50 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
51 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
52 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
53 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
54 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
55 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
56 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
57 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
61 |
Xác nhận chuyên gia
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
62 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
63 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Toàn trình |
Đăng ký |
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Toàn trình |
Đăng ký |
65 |
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Một phần |
Đăng ký |
66 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Toàn trình |
Đăng ký |
67 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Một phần |
Đăng ký |
68 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Toàn trình |
Đăng ký |
69 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Một phần |
Đăng ký |
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Một phần |
Đăng ký |
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Toàn trình |
Đăng ký |
72 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Một phần |
Đăng ký |
73 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
74 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
75 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
76 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
77 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
79 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
80 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
81 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
83 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
84 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
85 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
86 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
87 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
94 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
96 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
97 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
98 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
99 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
100 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
101 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
102 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
103 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
104 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
105 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
106 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
107 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
108 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
109 |
Cấp lại thẻ an toàn điện.
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
110 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện.
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
111 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
112 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
113 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
114 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
115 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
116 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
117 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
118 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
119 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
120 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
121 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
122 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
123 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương |
Một phần |
Đăng ký |
124 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
125 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Sở Công thương |
Toàn trình |
Đăng ký |
126 |
Thủ tục thành lập hội
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
127 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
128 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
129 |
Thủ tục đổi tên hội
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
130 |
Thủ tục hội tự giải thể
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
131 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
132 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
133 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
134 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
135 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
136 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
137 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
138 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
139 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
140 |
Xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa”
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
141 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
142 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
143 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
144 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
145 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
146 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
147 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
148 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
149 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
150 |
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
151 |
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
152 |
Tự giải thể quỹ
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
153 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
154 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
155 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
156 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ |
Một phần |
Đăng ký |
157 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
158 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
159 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
160 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
161 |
Cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
162 |
Cấp lại Thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
163 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
164 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
165 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
166 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
167 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
168 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
169 |
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
170 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
171 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
172 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
173 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
174 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
175 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
176 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
177 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
178 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
179 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
180 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
181 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
182 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
183 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
184 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
185 |
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
186 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
187 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
188 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
189 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
190 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
191 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
192 |
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
193 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
194 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
195 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
196 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
197 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
198 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
199 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
200 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
201 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
202 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
203 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
204 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
205 |
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp |
Một phần |
Đăng ký |
206 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
207 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp |
Toàn trình |
Đăng ký |
208 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
209 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
210 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
211 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
212 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
213 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
214 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
215 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
216 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
217 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
218 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
219 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
220 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
221 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
222 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
223 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
224 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
225 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
226 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
227 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
228 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
229 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
230 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
231 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
232 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
233 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
234 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
235 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
236 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
237 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
238 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
239 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
240 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
241 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
242 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Toàn trình |
Đăng ký |
243 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
244 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
245 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
246 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Một phần |
Đăng ký |
247 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
248 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
249 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
250 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
251 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
252 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
253 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
254 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
255 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
256 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương)
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
257 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
258 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
259 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
260 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
261 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
262 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
263 |
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
264 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
265 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
266 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
267 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Toàn trình |
Đăng ký |
268 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
269 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
270 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
271 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
272 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
273 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
274 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
275 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
276 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
277 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
278 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
279 |
Đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
280 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
281 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
282 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
283 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
284 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
285 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
286 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
287 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
288 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
289 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
290 |
Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
291 |
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
292 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
293 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
294 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
295 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
296 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
297 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
298 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
299 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
300 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
301 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
302 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
303 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
304 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
305 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
306 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
307 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
308 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
309 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
310 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
311 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
312 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
313 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
314 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
315 |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
316 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
317 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
318 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
319 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
320 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
321 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
322 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
323 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
324 |
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
325 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
326 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
327 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
328 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
329 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu cầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
330 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
Một phần |
Đăng ký |
331 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
Toàn trình |
Đăng ký |
332 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
Toàn trình |
Đăng ký |
333 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
Toàn trình |
Đăng ký |
334 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
Toàn trình |
Đăng ký |
335 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp |
Toàn trình |
Đăng ký |
336 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
337 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
338 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
339 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
340 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
341 |
Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
342 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sở Nội vụ |
Toàn trình |
Đăng ký |
343 |
Cấp giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
344 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
345 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
347 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
348 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
349 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
350 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
351 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
352 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
353 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
354 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
355 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
356 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
357 |
Đăng ký khai thác tuyến
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
358 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
359 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
360 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
361 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
362 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
363 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
364 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
365 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
366 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
367 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
368 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
369 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
370 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
371 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
372 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
373 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
374 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
375 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
376 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
377 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
378 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
379 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
380 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
381 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
382 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
383 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
384 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
385 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
386 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
387 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
388 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
389 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
390 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy.
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
391 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
392 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
393 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
394 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
395 |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
396 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
397 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Một phần |
Đăng ký |
398 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Một phần |
Đăng ký |
399 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Một phần |
Đăng ký |
400 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
Đăng ký |