1 |
Cấp giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
2 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
3 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
5 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
6 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
7 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
8 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
9 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
10 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
11 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
12 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
13 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
14 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
15 |
Đăng ký khai thác tuyến
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
16 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
17 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
18 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
24 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
25 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
26 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
27 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
28 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
29 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
30 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
31 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
32 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
33 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
34 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
35 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
37 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
38 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
39 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
40 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
41 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
42 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
43 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
44 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
45 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
46 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
47 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
48 |
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy.
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
49 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
50 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
51 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
52 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa.
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
53 |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện.
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
54 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
55 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
56 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
57 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
58 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
59 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
60 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
61 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
62 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
63 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
64 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
65 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
66 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
67 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
68 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
69 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
70 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
71 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
72 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
73 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
74 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
75 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
76 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
77 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
78 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
79 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
80 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
81 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
82 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
83 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
84 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
85 |
Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2020-2024
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
86 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
87 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
88 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
89 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
90 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
91 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
92 |
Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
93 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
94 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
95 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
96 |
Thiết lập khu neo đậu
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
97 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
98 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
99 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
100 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
101 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
102 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
103 |
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
104 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
105 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
106 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
107 |
Công bố đóng khu neo đậu
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
108 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
109 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
110 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
111 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
112 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
113 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
114 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
115 |
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
116 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
117 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
118 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
119 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
120 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Đăng ký |
121 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Một phần |
Đăng ký |
122 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
123 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
124 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
125 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
126 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
127 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
128 |
Bãi bỏ đường ngang
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
129 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
130 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
131 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
132 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
133 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
134 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
135 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |
136 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải |
Toàn trình |
Đăng ký |