1 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
2 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
3 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
4 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
8 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
9 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
10 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
12 |
Đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
13 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
20 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
21 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
22 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
23 |
Thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
24 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
25 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
26 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
27 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
28 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
29 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
30 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
31 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
32 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
33 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
34 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
35 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
36 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
37 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
38 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
39 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
40 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
41 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
42 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
43 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
44 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
45 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
46 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
47 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
48 |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
49 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
50 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
51 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
52 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
53 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
54 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
55 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
56 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
57 |
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
58 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
59 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
60 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
61 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
62 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu và văn bản yêu cầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
63 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
64 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
65 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
66 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
67 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
68 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
69 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
70 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
71 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
72 |
Xét tặng Giải thưởng môi trường tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
73 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
74 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
75 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
76 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
77 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
78 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
79 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
80 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
81 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
82 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
83 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
84 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
85 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
86 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
87 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
88 |
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
89 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
90 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
91 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
92 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
93 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
94 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
95 |
Cấp giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
96 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
97 |
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
98 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
99 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
100 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đăng ký |
101 |
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
102 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
103 |
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
104 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
105 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
106 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
107 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
108 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Một phần |
Đăng ký |
109 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
110 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
111 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
112 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |
113 |
Trả lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Toàn trình |
Đăng ký |