1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
4 |
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
5 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
6 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
7 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
9 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản ) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Đăng ký |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
21 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
22 |
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
23 |
Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
24 |
Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
25 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
26 |
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hóa, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
27 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
28 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
29 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
30 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
31 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
32 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
33 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
35 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
36 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
37 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
38 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
39 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
40 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
41 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
42 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
43 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
46 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
48 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
49 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
50 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
51 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
52 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
53 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
54 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
55 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
56 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
57 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
58 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
59 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
60 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
61 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
62 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
63 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
64 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
65 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
66 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
67 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
68 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
69 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
70 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
71 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
72 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
73 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
74 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
75 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
76 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
77 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
78 |
Công nhận làng nghề
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Đăng ký |
79 |
Công nhận nghề truyền thống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
80 |
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
81 |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
82 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
83 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
84 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
85 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
86 |
Xóa đăng ký tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Đăng ký |
87 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
88 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
89 |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
90 |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
91 |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
92 |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
97 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
98 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
99 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
100 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
101 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
102 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
103 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Đăng ký |
104 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
105 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
106 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
107 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
108 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
109 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
110 |
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
111 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
112 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
113 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
114 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
115 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
116 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |
117 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Đăng ký |
118 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên (liên kết cấp tỉnh) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đăng ký |