1 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
2 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
10 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
11 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
13 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
14 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
15 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
16 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
17 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
19 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
20 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện).
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
21 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
22 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
23 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
24 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
25 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
26 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
27 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
28 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
29 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
30 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
31 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
32 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
33 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
34 |
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
36 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
37 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
39 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
40 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
41 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
42 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
43 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
44 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
45 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
46 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
47 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
48 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
49 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
50 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
51 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
52 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
53 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
54 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
55 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
56 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
57 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
58 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
59 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
60 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
61 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
62 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
63 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
64 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
65 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
66 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
68 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
69 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
70 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
71 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
72 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
73 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
74 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
75 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
76 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
77 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
78 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
79 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
80 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
81 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
82 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
83 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
84 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
85 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
86 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
87 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
88 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
89 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
90 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
91 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
92 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
93 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
94 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
95 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
96 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
97 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
98 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
99 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
100 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
101 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
102 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
103 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
104 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
105 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
106 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
107 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
108 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
109 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
110 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
111 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
112 |
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
113 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
114 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
115 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
116 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
117 |
Công bố mở cảng cá loại 3
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
118 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
119 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
120 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
121 |
Đăng ký giá của các cá nhân thuộc phạm vi cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
122 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
123 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
124 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
125 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
126 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
127 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
128 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
129 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
130 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
131 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
132 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
133 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
134 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
135 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
136 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
137 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
138 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
139 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
140 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
141 |
Hỗ trợ dự án liên kết
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
142 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
143 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
144 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
145 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
146 |
Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
147 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
148 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
149 |
Quyết định bán tài sản công (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
150 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
151 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
152 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện).
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
153 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
154 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
155 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
156 |
Mua hóa đơn lẻ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
157 |
Mua quyển hóa đơn
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
158 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
159 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
160 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
161 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
162 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
163 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
164 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
165 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
166 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
167 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
168 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
169 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
170 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
171 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
172 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
173 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
174 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
175 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
176 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
177 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
178 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
179 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
180 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
181 |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
182 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
183 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
184 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (cấp huyện)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
185 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
186 |
Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
187 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
188 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
189 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
190 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
191 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
192 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
193 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
194 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
195 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
196 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
197 |
Xét, cấp học bổng chính sách
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
198 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
199 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
200 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
201 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
202 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
|
Đăng ký |
203 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
204 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
205 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
206 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
207 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
208 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
209 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
210 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
211 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
212 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
213 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
214 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
215 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
216 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
217 |
Hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
218 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
219 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
UBND Thị trấn Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
220 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
UBND Thị trấn Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
221 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
UBND Thị trấn Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
222 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
223 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
224 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
225 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
226 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
227 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
228 |
Cấp giấy phép môi trường
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
229 |
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
230 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
231 |
Cấp lại giấy phép môi trường
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
232 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
233 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
234 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
235 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
236 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
237 |
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
238 |
Thủ tục thi tuyển công chức
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
239 |
Thủ tục xét tuyển công chức
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
240 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
241 |
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
242 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
243 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
244 |
Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
245 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi một huyện, thị xã, thành phố (liên kết cấp huyện) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
246 |
Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại chăn nuôi tập trung
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
247 |
Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất cây ăn quả tập trung
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
248 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
249 |
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
250 |
Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
251 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
252 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
253 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
254 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
255 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
256 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
257 |
Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP
|
UBND Thị trấn Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
258 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
259 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /s trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
260 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Toàn trình |
Đăng ký |
261 |
Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
262 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
263 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
264 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |
265 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
UBND Huyện Thiệu Hóa |
Một phần |
Đăng ký |