Tình hình xử lý hồ sơ
Tổng tiếp nhận mới

243.690 hồ sơ

Đã xử lý

228.898 hồ sơ

Tình hình xử lý hồ sơ theo tháng
Tháng 1
Tổng hồ sơ: 94.982

- Kỳ trước chuyển sang: 30.305

- Tiếp nhận mới: 64.677

Hồ sơ đã xử lý: 62.230

- Đúng hạn: 61.790

- Quá hạn: 440

99.29% đúng hạn
Tháng 2
Tổng hồ sơ: 75.202

- Kỳ trước chuyển sang: 30.718

- Tiếp nhận mới: 44.484

Hồ sơ đã xử lý: 42.991

- Đúng hạn: 42.608

- Quá hạn: 383

99.11% đúng hạn
Tháng 3
Tổng hồ sơ: 109.391

- Kỳ trước chuyển sang: 31.092

- Tiếp nhận mới: 78.299

Hồ sơ đã xử lý: 71.648

- Đúng hạn: 71.052

- Quá hạn: 596

99.17% đúng hạn
Tháng 4
Tổng hồ sơ: 92.278

- Kỳ trước chuyển sang: 36.048

- Tiếp nhận mới: 56.230

Hồ sơ đã xử lý: 52.029

- Đúng hạn: 51.421

- Quá hạn: 608

98.83% đúng hạn
BẢNG TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÁNG NĂM
(Số liệu tự động cập nhật đến 0h00 ngày )
STT Đơn vị Số hồ sơ nhận giải quyết Kết quả giải quyết Chờ bổ sung (lũy kế cả kỳ trước) Trả lại/Rút HS
Tổng số Trong đó Số hồ sơ đã giải quyết Số hồ sơ đang giải quyết
Số mới tiếp nhận trực tuyến Số mới tiếp nhận trực tiếp Số kỳ trước chuyển qua Tổng số Trả đúng thời hạn Trả quá hạn Tổng số Chưa đến hạn Quá hạn
1 Sở Y tế 1247 662 8 577 466 466 0 728 728 0 0 53
2 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 897 351 47 499 329 329 0 520 520 0 3 45
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 1297 222 164 911 397 397 0 308 308 0 525 67
4 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 54 39 0 15 48 48 0 6 5 1 0 0
5 Sở Giáo dục và Đào tạo 92 52 1 39 47 47 0 18 18 0 17 10
6 Sở Khoa học và Công nghệ 166 12 0 154 12 12 0 139 139 0 14 1
7 Sở Tài chính 5 1 0 4 0 0 0 2 2 0 3 0
8 Sở Nội vụ 214 36 0 178 26 26 0 185 185 0 3 0
9 Sở Thông tin và Truyền thông 21 14 0 7 11 11 0 8 8 0 1 1
10 Sở Xây dựng 247 125 20 102 96 96 0 106 106 0 25 20
11 Sở Giao thông vận tải 7235 1188 3021 3026 3806 3806 0 3400 3400 0 28 1
12 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 327 239 2 86 191 191 0 119 119 0 8 9
13 Sở Tư pháp 7715 3003 508 4204 4602 4602 0 3044 3044 0 7 62
14 Sở Công thương 2402 2348 0 54 2368 2368 0 24 24 0 2 8
15 Sở Kế hoạch và Đầu tư 171 69 0 102 39 39 0 67 67 0 47 18
16 Sở Ngoại Vụ 4 2 0 2 0 0 0 3 3 0 0 1
17 Ban Dân tộc 26 3 0 23 24 24 0 2 2 0 0 0
18 Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp 67 37 3 27 42 42 0 21 21 0 2 2
19 Bảo hiểm xã hội tỉnh 66 0 66 0 66 66 0 0 0 0 0 0
20 Thành phố Thanh Hóa 6716 4764 1209 743 5837 5834 3 344 343 1 472 63
21 Thành phố Sầm Sơn 783 493 0 290 485 454 31 112 99 13 175 11
22 Thị xã Bỉm Sơn 526 337 19 170 322 322 0 76 76 0 124 4
23 Thị xã Nghi Sơn 1975 994 25 956 999 993 6 176 172 4 777 23
24 Huyện Hà Trung 1097 927 88 82 993 985 8 44 43 1 48 12
25 Huyện Hoằng Hóa 1821 1632 117 72 1660 1653 7 117 114 3 34 10
26 Huyện Hậu Lộc 879 503 21 355 558 509 49 247 199 48 32 42
27 Huyện Nga Sơn 1118 897 48 173 952 952 0 49 49 0 114 3
28 Huyện Đông Sơn 877 750 3 124 734 706 28 100 100 0 27 16
29 Huyện Quảng Xương 1663 1219 23 421 1162 1144 18 139 90 49 355 7
30 Huyện Thiệu Hóa 635 539 0 96 583 565 18 22 22 0 30 0
31 Huyện Thọ Xuân 1296 1056 33 207 1097 1071 26 172 148 24 17 10
32 Huyện Triệu Sơn 1488 969 196 323 1089 1040 49 151 145 6 209 39
33 Huyện Vĩnh Lộc 527 434 0 93 439 438 1 30 26 4 57 1
34 Huyện Yên Định 1199 1051 6 142 1049 1048 1 72 72 0 52 26
35 Huyện Nông Cống 546 307 30 209 370 358 12 93 57 36 83 0
36 Huyện Lang Chánh 284 211 6 67 181 171 10 91 40 51 6 6
37 Huyện Ngọc Lặc 1292 1098 66 128 1109 1075 34 136 101 35 40 7
38 Huyện Bá Thước 619 475 50 94 504 497 7 40 30 10 71 4
39 Huyện Cẩm Thủy 667 517 5 145 536 512 24 50 50 0 79 2
40 Huyện Như Thanh 593 384 48 161 436 433 3 27 27 0 115 15
41 Huyện Như Xuân 282 256 8 18 260 260 0 17 16 1 0 5
42 Huyện Thạch Thành 2998 1937 907 154 2814 2811 3 116 110 6 43 25
43 Huyện Thường Xuân 427 310 0 117 305 285 20 67 29 38 48 7
44 Huyện Quan Hóa 368 261 24 83 292 267 25 36 22 14 35 5
45 Huyện Quan Sơn 198 125 11 62 121 119 2 32 25 7 43 2
46 Huyện Mường Lát 202 90 7 105 154 149 5 20 19 1 27 1
47 Chi nhánh VPĐKĐĐ TP Thanh Hóa 4308 1696 649 1963 1910 1817 93 823 800 23 1569 6
48 Chi nhánh VPĐKĐĐ TP Sầm Sơn 2372 478 346 1548 437 431 6 323 315 8 1612 0
49 Chi nhánh VPĐKĐĐ Thị xã Bỉm Sơn 251 88 26 137 97 94 3 62 62 0 89 3
50 Chi nhánh VPĐKĐĐ Thị xã Nghi Sơn 1870 790 104 976 555 519 36 468 464 4 842 5
51 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hà Trung 842 296 89 457 306 306 0 169 169 0 367 0
52 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hoằng Hóa 3090 1242 137 1711 1005 997 8 613 599 14 1315 157
53 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Hậu Lộc 1475 740 206 529 849 846 3 165 165 0 407 54
54 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nga Sơn 1455 772 219 464 804 804 0 250 250 0 362 39
55 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Đông Sơn 1637 753 7 877 531 529 2 199 195 4 832 75
56 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quảng Xương 2429 875 293 1261 967 961 6 111 109 2 1230 121
57 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thiệu Hóa 1316 627 44 645 639 639 0 190 190 0 459 28
58 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thọ Xuân 1834 690 219 925 532 526 6 336 335 1 964 2
59 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Triệu Sơn 3522 855 585 2082 963 948 15 282 281 1 2177 100
60 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Vĩnh Lộc 1053 291 157 605 350 348 2 134 134 0 561 8
61 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Yên Định 2150 562 726 862 1064 1064 0 303 303 0 770 13
62 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nông Cống 1665 359 414 892 674 672 2 220 220 0 766 5
63 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Lang Chánh 205 29 27 149 46 45 1 1 1 0 158 0
64 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Ngọc Lặc 1783 405 6 1372 391 370 21 340 340 0 1048 4
65 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Bá Thước 627 286 57 284 268 266 2 125 125 0 153 81
66 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Cẩm Thủy 1548 406 238 904 538 536 2 576 574 2 368 66
67 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Thanh 626 177 267 182 387 387 0 194 194 0 43 2
68 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Như Xuân 696 202 32 462 215 213 2 38 38 0 422 21
69 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thạch Thành 1466 593 101 772 655 649 6 135 130 5 666 10
70 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Thường Xuân 537 169 80 288 170 169 1 206 206 0 144 17
71 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quan Hóa 115 43 6 66 34 33 1 18 18 0 60 3
72 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Quan Sơn 60 21 12 27 24 24 0 17 17 0 16 3
73 Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Mường Lát 17 5 4 8 7 7 0 1 1 0 9 0
TỔNG

92278

44389

11841

36048

52029

51421

608

17575

17158

417

21207

1467