ĐÁNH GIÁ VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ông/Bà nhập mã hồ sơ được cơ quan hành chính tiếp nhận:
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI, XẾP HẠNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
STT Tên cơ quan, đơn vị Tổng số phiếu Điểm chỉ số thành phần Điểm đánh giá Xếp loại Mức độ hài lòng (Tỷ lệ %)
Chỉ số 1 Chỉ số 2 Chỉ số 3 Chỉ số 4 Chỉ số 5 Chỉ số 6 Chỉ số 7 Chỉ số 8 Chỉ số 9 Không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng
1 Sở Y tế 551 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 33,2 66,8
2 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 385 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 31,4 68,6
3 Sở Tài nguyên và Môi trường 41731 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 16,6 83,4
4 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 39 1,9 1,9 2,0 2,0 2 2,0 1,9 2 2 17,7 Xuất sắc 0 5,1 94,9
5 Sở Giáo dục và Đào tạo 72 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 30,6 69,4
6 Sở Khoa học và Công nghệ 24 1,5 1,5 2,0 2,0 2 2,0 1,5 2 2 16,5 Xuất sắc 0 50,0 50,0
7 Sở Tài chính 0 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- --
8 Sở Nội vụ 12 2,0 2,0 2,0 2,0 2 2,0 2,0 2 2 18 Xuất sắc 0 0 100
9 Sở Thông tin và Truyền thông 15 1,9 1,9 2,0 2,0 2 2,0 1,9 2 2 17,7 Xuất sắc 0 6,7 93,3
10 Sở Xây dựng 147 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 24,5 75,5
11 Sở Giao thông vận tải 4149 1,8 1,8 2,0 2,0 2 2,0 1,8 2 2 17,4 Xuất sắc 0 22,5 77,5
12 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 91 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 27,5 72,5
13 Sở Tư pháp 3191 1,2 1,2 2,0 2,0 2 2,0 1,2 2 2 15,6 Xuất sắc 0 80,9 19,1
14 Sở Công Thương 71 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 29,6 70,4
15 Sở Kế hoạch và Đầu tư 53 1,5 1,5 2,0 2,0 2 2,0 1,5 2 2 16,5 Xuất sắc 0 47,2 52,8
16 Sở Ngoại vụ 4 2,0 2,0 2,0 2,0 2 2,0 2,0 2 2 18 Xuất sắc 0 0 100
17 Ban Dân tộc 0 -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- -- --
18 Ban Quản lý khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp 145 1,7 1,7 2,0 2,0 2 2,0 1,7 2 2 17,1 Xuất sắc 0 32,4 67,6
19 Bảo hiểm xã hội tỉnh 167 1,1 1,1 2,0 2,0 2 2,0 1,1 2 2 15,3 Xuất sắc 0 93,4 6,6
20 Thành phố Thanh Hóa 12866 1,9 1,9 2,0 2,0 1,9 2,0 1,9 1,9 1,9 17,4 Xuất sắc 0 21,2 78,8
21 Thành phố Sầm Sơn 1174 1,6 1,6 2,0 2,0 2,0 2,0 1,6 2,0 2,0 16,8 Xuất sắc 0 32,1 67,9
22 Thị xã Bỉm Sơn 1334 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 10,3 89,7
23 Thị xã Nghi Sơn 2989 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 16,6 83,4
24 Huyện Hà Trung 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
25 Huyện Hoằng Hóa 5911 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 18,2 81,8
26 Huyện Hậu Lộc 2021 1,6 1,6 2,0 2,0 2,0 2,0 1,6 2,0 2,0 16,8 Xuất sắc 0 14,6 85,4
27 Huyện Nga Sơn 3057 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 10,8 89,2
28 Huyện Đông Sơn 2682 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 18,9 81,1
29 Huyện Quảng Xương 6200 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 10,5 89,5
30 Huyện Thiệu Hóa 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
31 Huyện Thọ Xuân 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
32 Huyện Triệu Sơn 3087 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 13,7 86,3
33 Huyện Vĩnh Lộc 1480 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 15,9 84,1
34 Huyện Yên Định 5329 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 7,2 92,8
35 Huyện Nông Cống 866 1,6 1,6 1,7 1,7 1,7 1,7 1,6 1,7 1,7 15 Tốt 0 7,7 92,3
36 Huyện Lang Chánh 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
37 Huyện Ngọc Lặc 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
38 Huyện Bá Thước 1536 1,8 1,8 2,0 2,0 1,9 2,0 1,8 1,9 1,9 17,1 Xuất sắc 0 12,2 87,8
39 Huyện Cẩm Thủy 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
40 Huyện Như Thanh 1906 1,9 1,9 2,0 2,0 2,0 2,0 1,9 2,0 2,0 17,7 Xuất sắc 0 8,5 91,5
41 Huyện Như Xuân 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
42 Huyện Thạch Thành 9397 1,8 1,8 2,0 2,0 2,0 2,0 1,8 2,0 2,0 17,4 Xuất sắc 0 18,6 81,4
43 Huyện Thường Xuân 1654 1,5 1,5 1,9 1,9 1,7 1,9 1,5 1,9 1,7 15,5 Xuất sắc 0 22,2 77,8
44 Huyện Quan Hóa 3018 1,7 1,7 2,0 2,0 2,0 2,0 1,7 2,0 2,0 17,1 Xuất sắc 0 19,7 80,3
45 Huyện Quan Sơn 395 1,9 1,9 2,0 2,0 1,8 2,0 1,8 2,0 1,7 17,1 Xuất sắc 0 8,2 91,8
46 Huyện Mường Lát 761 1,7 1,7 2,0 2,0 1,8 2,0 1,7 1,8 1,8 16,5 Xuất sắc 0 2,4 97,6